Đề HKII Địa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Long Thạnh |
Ngày 16/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề HKII Địa 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Câu 3. Trình bày tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ.
a) Điều kiện tự nhiên: có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm:
- Địa hình thoải. - Đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ có diện tích lớn, màu mỡ.
- KH cận XĐ nóng ẩm. - Nguồn thủy sinh tốt.
b) Các loại cây công nghiệp lâu năm chủ yếu và sự phân bố:
- Cây cao su: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai. - Cây cà phê: Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- Cây hồ tiêu: Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu. - Cây điều: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.
Why fải đặt vđ p.tr kt đi đôi vs nâg cao mb d.trí và ptr đô thị ở đb nàọc
+ ĐB mới dc khai phá cách đây khoảng hơn 300n, vùng đã tr.thành vùng chuyên cah LTTP hàng đầu CN, ngùn T.nguyên chưa được p.phú lắm.
+ Ng` dân ĐB vs mb dtr chưa cao, trg ptr ktxh thíu lđ ngàh nghề và lđ có chyên môn k.th cao.
+ T.lệ dân th.thị of vùng còn thấp, chỉ chím 17,1% ds toàn vùng, trg đó của CN là 23,6%. Việc ptr đo thị dc gắn lìn vs q.trình ptr C.nghịp và đẩy mạnh CNHoa.
C/m ĐBSCL là vùng SX LTTP lớn nhất nc ta.
- DT lúa chím 51% của CN. Lúa dc trồng ở all các tỉnh trg ĐB.
- B.quân LT đầu ng` ofvùg đạt 1066,3kg/ng, gấp 2,3l CN, 2002. Vùg tr.thàh vùg XK gạo chủ lực of nc ta. -ĐB cònlà vùg trồg cây ăn qả >I CN vs n` loại hoa qả N.Đới: xoài, dừa, cam ,bử,…
- Ngề ch/nui vịt cug~ dc ptr mạh. Vịt dc nui nhìu I ở các tỉh Bliu, Cmau, Strag, VL, TrVih.
- Tổng s/lượng t.sản của vùng chím hơn 50% of CN, tỉnh nui n` I là KG, CM. Nghề nui trồng TS, đb là nghề nui tôm, cá XK, đang dc ptr mạnh.
P/tr mạnh CN CB l.thực, TP có YN ntn đ/v SXCN ở ĐBSCL?
- P/tr mạnh CN CB l.thực, TP có YN lớn đ/v SXCN ở ĐBSCL:
+ Góp phần nâng cao g.trị và c/lượng SP, đồng thời giúp sd và b/qản SP đc lâu dài, đa dạng hóa SP l.thực, TP.
+ Giúp cho SP l/thực, TP nước ta mở rộng ra thị trg` q.tế.
+ Lm` cho nền CN of vg` dần tiến tới mô hình SX lk nông, CN. Đẩy mạnh qtr` CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn.
Câu 2: Tr/bày t/chất k.hậu AG? Khau AG có n~ t.lợi và k.khăn j` đ.với p/tr KT?
* T/c KH AG: AG nằm ở vĩ độ thấp, có KH nhiệt đới GM thể hiện t/c KH cận XĐ.
- NĐ cao và ÔĐ ở 270C.
- Độ ẩm trên 80%, tổng lượng mưa TB năm đạt 1200-1300mm. Mùa mưa từ T5-T10, chím 90% lượng mưa C.năm, mùa mưa từ T11-T4 năm sau chím 10% lượng mưa C.năm.
- KH AG chia lm` 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
* N~ th/lợi và k.khăn đ/với p/tr KT:
- KH AG tương đối ÔĐ, nắg n`, mưa TB th/lợi cho trồng trọt, chăn nui, TS, I là ngah` trồng lúa, và các ngah` KT # như: d.lịch, GTVT,…
- Tuy nhin, cũg gây k.khăn I địh như: thíu nc vào khô, lũ lụt vào mùa mưa ảnh hưởng n` đến h.động SX và đ/sống ng` dân.
P/tích y/n của biển đảo nc ta đối với sự p/tr…
- YN về KT: Các hyện đảo nc ta giàu tiềm năng cho p/tr nhìu ngah` KT biển khác nhau: k/thác và nui trồng TS, DL, xd các cảng biển, k/thác dầu khí.; Việc ptr kte ở các hyện đảo sẽ dần dần xóa bỏ sự cheh lệch về tr.độ p/tr mọi mặt giữa đảo, q.đảo & đ.lìn. Việc p/huy các thế mah góp fần k/th có h.qả các thế mạh đó
a) Điều kiện tự nhiên: có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm:
- Địa hình thoải. - Đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ có diện tích lớn, màu mỡ.
- KH cận XĐ nóng ẩm. - Nguồn thủy sinh tốt.
b) Các loại cây công nghiệp lâu năm chủ yếu và sự phân bố:
- Cây cao su: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai. - Cây cà phê: Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- Cây hồ tiêu: Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu. - Cây điều: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.
Why fải đặt vđ p.tr kt đi đôi vs nâg cao mb d.trí và ptr đô thị ở đb nàọc
+ ĐB mới dc khai phá cách đây khoảng hơn 300n, vùng đã tr.thành vùng chuyên cah LTTP hàng đầu CN, ngùn T.nguyên chưa được p.phú lắm.
+ Ng` dân ĐB vs mb dtr chưa cao, trg ptr ktxh thíu lđ ngàh nghề và lđ có chyên môn k.th cao.
+ T.lệ dân th.thị of vùng còn thấp, chỉ chím 17,1% ds toàn vùng, trg đó của CN là 23,6%. Việc ptr đo thị dc gắn lìn vs q.trình ptr C.nghịp và đẩy mạnh CNHoa.
C/m ĐBSCL là vùng SX LTTP lớn nhất nc ta.
- DT lúa chím 51% của CN. Lúa dc trồng ở all các tỉnh trg ĐB.
- B.quân LT đầu ng` ofvùg đạt 1066,3kg/ng, gấp 2,3l CN, 2002. Vùg tr.thàh vùg XK gạo chủ lực of nc ta. -ĐB cònlà vùg trồg cây ăn qả >I CN vs n` loại hoa qả N.Đới: xoài, dừa, cam ,bử,…
- Ngề ch/nui vịt cug~ dc ptr mạh. Vịt dc nui nhìu I ở các tỉh Bliu, Cmau, Strag, VL, TrVih.
- Tổng s/lượng t.sản của vùng chím hơn 50% of CN, tỉnh nui n` I là KG, CM. Nghề nui trồng TS, đb là nghề nui tôm, cá XK, đang dc ptr mạnh.
P/tr mạnh CN CB l.thực, TP có YN ntn đ/v SXCN ở ĐBSCL?
- P/tr mạnh CN CB l.thực, TP có YN lớn đ/v SXCN ở ĐBSCL:
+ Góp phần nâng cao g.trị và c/lượng SP, đồng thời giúp sd và b/qản SP đc lâu dài, đa dạng hóa SP l.thực, TP.
+ Giúp cho SP l/thực, TP nước ta mở rộng ra thị trg` q.tế.
+ Lm` cho nền CN of vg` dần tiến tới mô hình SX lk nông, CN. Đẩy mạnh qtr` CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn.
Câu 2: Tr/bày t/chất k.hậu AG? Khau AG có n~ t.lợi và k.khăn j` đ.với p/tr KT?
* T/c KH AG: AG nằm ở vĩ độ thấp, có KH nhiệt đới GM thể hiện t/c KH cận XĐ.
- NĐ cao và ÔĐ ở 270C.
- Độ ẩm trên 80%, tổng lượng mưa TB năm đạt 1200-1300mm. Mùa mưa từ T5-T10, chím 90% lượng mưa C.năm, mùa mưa từ T11-T4 năm sau chím 10% lượng mưa C.năm.
- KH AG chia lm` 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
* N~ th/lợi và k.khăn đ/với p/tr KT:
- KH AG tương đối ÔĐ, nắg n`, mưa TB th/lợi cho trồng trọt, chăn nui, TS, I là ngah` trồng lúa, và các ngah` KT # như: d.lịch, GTVT,…
- Tuy nhin, cũg gây k.khăn I địh như: thíu nc vào khô, lũ lụt vào mùa mưa ảnh hưởng n` đến h.động SX và đ/sống ng` dân.
P/tích y/n của biển đảo nc ta đối với sự p/tr…
- YN về KT: Các hyện đảo nc ta giàu tiềm năng cho p/tr nhìu ngah` KT biển khác nhau: k/thác và nui trồng TS, DL, xd các cảng biển, k/thác dầu khí.; Việc ptr kte ở các hyện đảo sẽ dần dần xóa bỏ sự cheh lệch về tr.độ p/tr mọi mặt giữa đảo, q.đảo & đ.lìn. Việc p/huy các thế mah góp fần k/th có h.qả các thế mạh đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Long Thạnh
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)