DE HKI 14-15
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE HKI 14-15 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD –ĐT thị xã Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa
. ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9( đề số 1)
I/Trắc nghiệm (2 đ)
Câu 1:So với tổng dân số cả nước ,dân tộc kinh chiếm ( HIỂU )
A. 84% B. 85% C. 86% D. 87%
Câu 2: Vùng có ít dân tộc kinh là : (HiỂU ) )
A. đồng bằng B. trung du C. miền núi D. ven biển
Câu 3:Dân tộc ít người có số dân đông nhất nước ta là : (HIỂU )
A. Tày B. Thái C. Mường D. Khơ-me
Câu 4:Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của dân số nước ta năm 1999: (HIỂU )
A. 1,41% B. 1,42% C.1,43% D.1,44%
Câu 5: Trên thế giới ,nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số :
A. rất cao B. cao C. Trung bình D. thấp
Câu 6 :Dân cư tập trung đông đúc ở : (HIỂU )
A. miền núi B. trung du C. đồng bằng D.biển và đảo
Câu 7 :Vùng có mật độ dân số thưa thớt nhất nước ta là : (HIỂU )
A. Tây nguyên B Duyên Hải Nam trung Bộ
C. Vùng Trung Dun và Miền Núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng sông Hồng
Câu 8 : Vùng không giáp biển là vùng nào (HIỂU )
A. Đồng Bằng sông Hồng B Duyên Hải Nam trung Bộ
C. Vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ D. Tây nguyên
II/ Tự luận (8 đ
Câu 1: Theo em những thành tựu trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là gì ? (1,5 đ)( BIẾT )
Câu 2: So sánh những điểm giống và khác nhau về: địa hình, phân bố dân cư, các hoạt động kinh tế, thiên tai ở phía đông và tây của 2 vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ? ( 2đ ) (HIỂU ) Câu 3: Hãy nêu tình hình phát triển nông nghiệp ở Tây Nguyên ? ( 1,5đ ) (BIẾT )
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu: Diện tích rừng nước ta, năm 2002 (nghìn ha)(VDT + VDC)
Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
Rừng đặc dụng
Tổng cộng
4733,0
5397,5
1442,5
11573,0
Vẽ biểu đồ cơ cấu các loại rừng nước ta.
Nêu nhận xét (3,0 điểm)
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm (2 đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
C
B
C
A
D
II/ Tự luận ( 8 đ)
Câu 1 Nêu những thành tựu trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta
- Tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc (0,25 điểm)
- Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. Đã hình thành một số ngành trọng điểm như dầu khí, điện, chế biến lương thực, thực phẩm... (0,5 điểm).
- Sự phát triển của ngành sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu thúc đẩy ngoại thương & đầu tư nước ngoài (0,5 điểm)
- Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực & toàn cầu, nước ta đã trở thành thành viên của WTO (0,25 điểm)
Câu 2: Giống nhau: Phía đông: đồng bằng, đa số người kinh, mật độ dân số cao, sống nghề : nông, thương nghiệp, ngư nghiệp, dịch vụ.( 0,5đ ) Phía tây: đồi núi thấp, đa số dân tộc ít người, mật độ thấp. Sống nghề: nông, lâm và thủ công nghiệp. Cả 2 thường bị bão, lũ. ( 0,5đ ) - Khác nhau: Thủy sản: Bắc Trung Bộ mạnh về nuôi, Nam Trung Bộ mạnh về đánh bắt. Nam Trung Bộ có thêm nghề muối và thu tổ yến.Có nhiều đặc sản rừng ( 1đ)
Câu 3: Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng hàng đầu ở Tây Nguyên. Nhiều cây CN hiệu quả kinh tế cao: cà phê, cao su, chè, điều vv ( 0,5đ ). Cà phê xuất khẩu nhiều nhất nước. Lâm Đồng phát triển chè và hoa quả ôn đới. ( 0,25đ ). Nuôi gia sút lón đang phát triển ( 0,25đ ) –Diện tích rừng cao nhất nước ( 54,8 % ) nhiều diện tích rừng
Trường THCS Mỹ Hòa
. ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9( đề số 1)
I/Trắc nghiệm (2 đ)
Câu 1:So với tổng dân số cả nước ,dân tộc kinh chiếm ( HIỂU )
A. 84% B. 85% C. 86% D. 87%
Câu 2: Vùng có ít dân tộc kinh là : (HiỂU ) )
A. đồng bằng B. trung du C. miền núi D. ven biển
Câu 3:Dân tộc ít người có số dân đông nhất nước ta là : (HIỂU )
A. Tày B. Thái C. Mường D. Khơ-me
Câu 4:Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của dân số nước ta năm 1999: (HIỂU )
A. 1,41% B. 1,42% C.1,43% D.1,44%
Câu 5: Trên thế giới ,nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số :
A. rất cao B. cao C. Trung bình D. thấp
Câu 6 :Dân cư tập trung đông đúc ở : (HIỂU )
A. miền núi B. trung du C. đồng bằng D.biển và đảo
Câu 7 :Vùng có mật độ dân số thưa thớt nhất nước ta là : (HIỂU )
A. Tây nguyên B Duyên Hải Nam trung Bộ
C. Vùng Trung Dun và Miền Núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng sông Hồng
Câu 8 : Vùng không giáp biển là vùng nào (HIỂU )
A. Đồng Bằng sông Hồng B Duyên Hải Nam trung Bộ
C. Vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ D. Tây nguyên
II/ Tự luận (8 đ
Câu 1: Theo em những thành tựu trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là gì ? (1,5 đ)( BIẾT )
Câu 2: So sánh những điểm giống và khác nhau về: địa hình, phân bố dân cư, các hoạt động kinh tế, thiên tai ở phía đông và tây của 2 vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ? ( 2đ ) (HIỂU ) Câu 3: Hãy nêu tình hình phát triển nông nghiệp ở Tây Nguyên ? ( 1,5đ ) (BIẾT )
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu: Diện tích rừng nước ta, năm 2002 (nghìn ha)(VDT + VDC)
Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
Rừng đặc dụng
Tổng cộng
4733,0
5397,5
1442,5
11573,0
Vẽ biểu đồ cơ cấu các loại rừng nước ta.
Nêu nhận xét (3,0 điểm)
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm (2 đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
C
B
C
A
D
II/ Tự luận ( 8 đ)
Câu 1 Nêu những thành tựu trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta
- Tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc (0,25 điểm)
- Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. Đã hình thành một số ngành trọng điểm như dầu khí, điện, chế biến lương thực, thực phẩm... (0,5 điểm).
- Sự phát triển của ngành sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu thúc đẩy ngoại thương & đầu tư nước ngoài (0,5 điểm)
- Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực & toàn cầu, nước ta đã trở thành thành viên của WTO (0,25 điểm)
Câu 2: Giống nhau: Phía đông: đồng bằng, đa số người kinh, mật độ dân số cao, sống nghề : nông, thương nghiệp, ngư nghiệp, dịch vụ.( 0,5đ ) Phía tây: đồi núi thấp, đa số dân tộc ít người, mật độ thấp. Sống nghề: nông, lâm và thủ công nghiệp. Cả 2 thường bị bão, lũ. ( 0,5đ ) - Khác nhau: Thủy sản: Bắc Trung Bộ mạnh về nuôi, Nam Trung Bộ mạnh về đánh bắt. Nam Trung Bộ có thêm nghề muối và thu tổ yến.Có nhiều đặc sản rừng ( 1đ)
Câu 3: Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng hàng đầu ở Tây Nguyên. Nhiều cây CN hiệu quả kinh tế cao: cà phê, cao su, chè, điều vv ( 0,5đ ). Cà phê xuất khẩu nhiều nhất nước. Lâm Đồng phát triển chè và hoa quả ôn đới. ( 0,25đ ). Nuôi gia sút lón đang phát triển ( 0,25đ ) –Diện tích rừng cao nhất nước ( 54,8 % ) nhiều diện tích rừng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 158,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)