ĐỀ ĐỊA HỌC KÌ ĐỊA 9
Chia sẻ bởi Lê Thị Thực |
Ngày 16/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ĐỊA HỌC KÌ ĐỊA 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Địa lí - Lớp 9
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)
(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bài làm)
Câu 1. Địa hình đặc trưng của tiểu vùng Đông Bắc Việt Nam:
A. Núi cao B. Sơn nguyên C. Cao nguyên D. Đồi bát úp
Câu 2 . Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam:
A. Khai thác khoáng sản C. Kinh tế biển
B. Du lịch biển D. Thủy điện, trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm
Câu 3 .Ngành công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng C. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Khai khoáng, thủy điện D. Chế biến thực phẩm
Câu 4.Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A.Đa Nhim, Sông Hinh C. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La
B. Trị An, Thác Mơ D. Y-a-ly, Đrây-Hlinh
Câu 5 .Nhiên liệu chủ yếu phục vụ nhà máy nhiệt điện Uông Bí:
A. Nước B. Than C. Dầu mỏ D. Khí đốt
Câu 6. Giá tri sản xuất công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở:
A. Hà Nội, Hải Phòng C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
B. Hà Nam, Nam Định D. Thái Bình, Ninh Bình
Câu 7.Ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng:
A. Thủy điện C. Chế biến lương thực, thực phẩm
B. Khai khoáng D. Hóa chất
Câu 8 .Giới hạn lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ :
A. Từ dãy Tam Đảo tới dãy Con Voi C. Từ dãyTam Điệp đến dãy Bạch Mã
B . Từ dãy Con Voi đến dãy Tam Điệp D. Từ dãy Hoành Sơn đến dãy Bạch Mã
Câu 9.Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ :
A.Nghệ An, Hà Tĩnh C. Đồng Hới, Quảng Bình
B. Đông Hà, Quảng Trị D. Thanh Hóa, Vinh, Huế
Câu 10.Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối do:
A. Độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Giao thông vận tải thuận lợi D.Người dân giàu kinh nghiệm làm muối
Câu 11.Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên:
A.Điều hòa dòng chảy sông ngòi C. Tạo các hồ dự trữ nước cho sản xuất nông nghiệp
B.Thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội D.Tất cả các ý kiến trên
Câu 12.Trở ngại lớn nhất cho ngành trồng cà phê ở Tây Nguyên:
A.Công nghiệp chế biến chưa tương xứng C. Mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng
B. Giao thông kém phát triển D. Thiếu vốn sản xuất
PHẦN II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
Trình bày đặc điểm sản xuất nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 2 (4,0 điểm) :
Cho bảng số liệu về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng? Đơn vị: (%)
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và nhận xét biểu đồ?
-------------Hết------------
Họ và tên thí sinh:……………..............................Số báo danh:…………….................
Chữ ký của giám thị số 1:………………………………………….………………......
Ghi chú: - Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
HƯỚNG DẪN CHẤM THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Địa lí - Lớp
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Địa lí - Lớp 9
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)
(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bài làm)
Câu 1. Địa hình đặc trưng của tiểu vùng Đông Bắc Việt Nam:
A. Núi cao B. Sơn nguyên C. Cao nguyên D. Đồi bát úp
Câu 2 . Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam:
A. Khai thác khoáng sản C. Kinh tế biển
B. Du lịch biển D. Thủy điện, trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm
Câu 3 .Ngành công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ:
A. Sản xuất vật liệu xây dựng C. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Khai khoáng, thủy điện D. Chế biến thực phẩm
Câu 4.Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A.Đa Nhim, Sông Hinh C. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La
B. Trị An, Thác Mơ D. Y-a-ly, Đrây-Hlinh
Câu 5 .Nhiên liệu chủ yếu phục vụ nhà máy nhiệt điện Uông Bí:
A. Nước B. Than C. Dầu mỏ D. Khí đốt
Câu 6. Giá tri sản xuất công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở:
A. Hà Nội, Hải Phòng C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
B. Hà Nam, Nam Định D. Thái Bình, Ninh Bình
Câu 7.Ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng:
A. Thủy điện C. Chế biến lương thực, thực phẩm
B. Khai khoáng D. Hóa chất
Câu 8 .Giới hạn lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ :
A. Từ dãy Tam Đảo tới dãy Con Voi C. Từ dãyTam Điệp đến dãy Bạch Mã
B . Từ dãy Con Voi đến dãy Tam Điệp D. Từ dãy Hoành Sơn đến dãy Bạch Mã
Câu 9.Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ :
A.Nghệ An, Hà Tĩnh C. Đồng Hới, Quảng Bình
B. Đông Hà, Quảng Trị D. Thanh Hóa, Vinh, Huế
Câu 10.Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối do:
A. Độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Giao thông vận tải thuận lợi D.Người dân giàu kinh nghiệm làm muối
Câu 11.Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên:
A.Điều hòa dòng chảy sông ngòi C. Tạo các hồ dự trữ nước cho sản xuất nông nghiệp
B.Thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội D.Tất cả các ý kiến trên
Câu 12.Trở ngại lớn nhất cho ngành trồng cà phê ở Tây Nguyên:
A.Công nghiệp chế biến chưa tương xứng C. Mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng
B. Giao thông kém phát triển D. Thiếu vốn sản xuất
PHẦN II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
Trình bày đặc điểm sản xuất nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 2 (4,0 điểm) :
Cho bảng số liệu về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng? Đơn vị: (%)
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và nhận xét biểu đồ?
-------------Hết------------
Họ và tên thí sinh:……………..............................Số báo danh:…………….................
Chữ ký của giám thị số 1:………………………………………….………………......
Ghi chú: - Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
HƯỚNG DẪN CHẤM THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Địa lí - Lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thực
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)