ĐỀ ĐỊA 9 (4) HKI 12.13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ĐỊA 9 (4) HKI 12.13 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 9.
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
- Biết được các đô thị nước ta có qui mô vừa và nhỏ.
- Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc là họat động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi.
- Dân tộc kinh có số dân đông nhất.
- ĐBSH là nơi có MĐDS cao nhất nước ta.
- Nêu được các biện pháp để giải quyết việc làm ở nước ta.
30%TSĐ=
3 điểm
33.3% =
1 điểm
0% =
0 điểm
0% = 0 điểm
66.7% =
2 điểm
0% =
0 điểm
0% =
0 điểm
ĐỊA LÍ KINH TẾ
- Biết được các vùng trọng điểm lúa ở nước ta.
- Nước ta có 4 ngư trường.
- Hà Nội và TPHCM là trung tâm dịch vụ lớn nhất nước.
- Đường bộ là lọai hình GTVT quan trọng nhất nước ta
- Việc phát triển nông, lâm, thủy sản tạo cơ sở cho nguyên liệu CBLTTP.
- Biết được đặc điểm các loại hình quần cư ở nước ta.
22.5%TSĐ= 2.25 điểm
55.6% = 1.25 điểm
44.4% = 1điểm
0% = 0điểm
0% =
0 điểm
0% =
0 điểm
0% =
0 điểm
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
- Di tích Mỹ Sơn – Phố Cổ Hội An là di sản văn hóa thế giới.
- Quảng Ninh là tỉnh có trữ lượng than nhiều nhất nước.
- DHNTB là cầu nối Giữa BTB, Tây nguyên, ĐNB
- Trình bày được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên ở Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế - xã hội.
- Hiểu được:
+ Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của ĐBSH thấp hơn cả nước.
+ Diện tích đất canh tác theo đầu người thấp gây trở ngại lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của cả vùng.
47.5%TSĐ = 4.75 điểm
15.8% = 0.75 điểm
0%= 0 điểm
0 % =
0 điểm
42.1% =
2 điểm
0% =
0 điểm
42.1% =
2 điểm
TSĐ10 điểm = 100%
3điểm
30%
1 điểm
10%
4điểm
40%
2 điểm
20%
Viết đề từ ma trận:
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu 0.25đ)
Câu 1: Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng Sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng Sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải miền Trung
D. Duyên hải miền Trung, Đông Nam Bộ.
Câu 2:Việc phát triển nông - lâm - thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 3: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm ?
A. 4 ngư trường B. 5 ngư trường C. 6 ngư trường D. 7 ngư trường.
Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.
B. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại.
Câu 5: Địa danh nào ở duyên hải Nam Trung Bộ được UNESSCO công nhận là di sản văn hoá thế giới:
A. Đại Nội Huế. B. Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Vịnh Hạ Long . D. Di tích Mỹ Sơn - Phố cổ Hội An
Câu 6 : Vùng có mật Độ dân số cao nhất nước ta:
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng C. Tây Nguyên D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 7: Vùng mỏ than lớn nhất nước ta
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
- Biết được các đô thị nước ta có qui mô vừa và nhỏ.
- Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc là họat động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi.
- Dân tộc kinh có số dân đông nhất.
- ĐBSH là nơi có MĐDS cao nhất nước ta.
- Nêu được các biện pháp để giải quyết việc làm ở nước ta.
30%TSĐ=
3 điểm
33.3% =
1 điểm
0% =
0 điểm
0% = 0 điểm
66.7% =
2 điểm
0% =
0 điểm
0% =
0 điểm
ĐỊA LÍ KINH TẾ
- Biết được các vùng trọng điểm lúa ở nước ta.
- Nước ta có 4 ngư trường.
- Hà Nội và TPHCM là trung tâm dịch vụ lớn nhất nước.
- Đường bộ là lọai hình GTVT quan trọng nhất nước ta
- Việc phát triển nông, lâm, thủy sản tạo cơ sở cho nguyên liệu CBLTTP.
- Biết được đặc điểm các loại hình quần cư ở nước ta.
22.5%TSĐ= 2.25 điểm
55.6% = 1.25 điểm
44.4% = 1điểm
0% = 0điểm
0% =
0 điểm
0% =
0 điểm
0% =
0 điểm
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
- Di tích Mỹ Sơn – Phố Cổ Hội An là di sản văn hóa thế giới.
- Quảng Ninh là tỉnh có trữ lượng than nhiều nhất nước.
- DHNTB là cầu nối Giữa BTB, Tây nguyên, ĐNB
- Trình bày được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên ở Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế - xã hội.
- Hiểu được:
+ Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của ĐBSH thấp hơn cả nước.
+ Diện tích đất canh tác theo đầu người thấp gây trở ngại lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của cả vùng.
47.5%TSĐ = 4.75 điểm
15.8% = 0.75 điểm
0%= 0 điểm
0 % =
0 điểm
42.1% =
2 điểm
0% =
0 điểm
42.1% =
2 điểm
TSĐ10 điểm = 100%
3điểm
30%
1 điểm
10%
4điểm
40%
2 điểm
20%
Viết đề từ ma trận:
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu 0.25đ)
Câu 1: Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng Sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng Sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải miền Trung
D. Duyên hải miền Trung, Đông Nam Bộ.
Câu 2:Việc phát triển nông - lâm - thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 3: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm ?
A. 4 ngư trường B. 5 ngư trường C. 6 ngư trường D. 7 ngư trường.
Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.
B. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại.
Câu 5: Địa danh nào ở duyên hải Nam Trung Bộ được UNESSCO công nhận là di sản văn hoá thế giới:
A. Đại Nội Huế. B. Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Vịnh Hạ Long . D. Di tích Mỹ Sơn - Phố cổ Hội An
Câu 6 : Vùng có mật Độ dân số cao nhất nước ta:
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng C. Tây Nguyên D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 7: Vùng mỏ than lớn nhất nước ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)