ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỊA 9 HKI 13-14
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vĩnh |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỊA 9 HKI 13-14 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013 - 2014)
Môn: Địa Lý 9 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Văn Vĩnh
Đơn vị: Trường THCS PHAN BỘI CHÂU
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu
Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
- Địa lí dân cư
Câu
C1
C2
B2a
3
Đ
0,5
0,5
1,5
2,5
- Địa lí kinh tế
Câu
C3
1
Đ
0,5
0,5
-Sự phân hoá lãnh
thổ
Câu
C5
C4, C6
B1, B3
5
Đ
0,5
1,0
4,0
5,5
- Biểu đồ
Câu
B2b
1
Đ
1,5
1,5
Câu
Đ
Số câu
3
5
2
10
TỔNG
Đ
1,5
5,5
3,0
10,0
Họ và tên HS:………………………………….
Lớp:……Trường THCS ………………………
Số báo danh:………….. Phòng thi:……………
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2013-2014
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm:
Chữ ký của
giám khảo
Chữ ký của
giám thị
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Tính đến năm 2013 dân số nước ta là :
A. 90 triệu người B. 78,7 triệu người C. 79,7 triệu người D. 78,9 triệu người
2. Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
A. Mông, Dao B. Ê đê, Gia Rai, Cơ Ho
C. Thái, Mường, Tày, Nùng D. Chăm, Hoa, Khơ Me
3. Năm 2002, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các ngành công nghiệp
nước ta là:
A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Điện lực
C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí điện tử
4.Vị trí cầu nối giữa hai miền Nam - Bắc đất nước, từ Trung Lào và Đông Bắc Thái Lan
ra Biển Đông và ngược lại là vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
5. Các địa danh nổi tiếng: Non Nước, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
6. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B/ TỰ LUẬN: ( 7đ )
Bài 1:(1đ) Nêu ý nghĩa của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Bài 2:(3đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: (Bài 2: Dân số và gia tăng dân số)
Tỷ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kỳ 1979-1999(%o)
Năm
Tỷ suất
1979
1999
Tỉ suất sinh
32,5
19,9
Tỉ suất tử
7,2
5,6
- Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số nước ta qua các năm và nêu nhận xét.
- Vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số nước ta thời kỳ 1979-1999.
Bài 3:(3đ) Điều kiện tự nhiên và xã hội của Đồng bằng sông Hồng có những thận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội ?
ĐÁP ÁN –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vĩnh
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)