Đề- Đáp án KT HK 1 Địa lý 9
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Kiểu |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề- Đáp án KT HK 1 Địa lý 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 9 THCS
THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2011-2012
-------------------------------- --------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1: (3,0 điểm)
Trình bày đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta.
Để giải quyết việc làm cần phải có những giải pháp nào?
Câu II: (2,0 điểm)
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hải nam Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế - xã hội?
Câu III: (3 điểm)
Cho bảng sồ liệu sau:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002.
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Vùng
Thủy sản
Bắc Trung Bộ
Duyên hải
Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38.800
27.600
Khai thác
153.700
493.500
Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của 2 vùng trên.
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng, khai thác của vùng Bắc Trung Bộ, Duyên hải nam trung Bộ. Nhận xét và giải thích.
Câu IV: (2,0 điểm)
Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
---------------------- HẾT-------------------------
(Đề thi chính thức gồm 01 trang)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 9 THCS
THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2011-2012
-------------------------------- --------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
NỘI DUNG CHÍNH
ĐIỂM
Câu I
(3,0 điểm)
!. Đặc điểm nguồn lao động và việc sử dụng lao động;
* Đặc điểm nguồn lao động:
- Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. Mỗi năm tăng thêm hơn một triệu lao động.
- Mặt mạnh:
+ Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông- lâm- ngư nghiệp và thủ công nghiệp.
+ Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao.
hạn chế:
+ Lao động còn hạn chế và thể lực, trình độ chuyên môn và phần lớn chưa qua đào tạo.
+ Lao động thủ công vẫn còn phổ biến, năng suất lao động thấp.
* Sử dụng lao động:
+ Số lao động có việc làm ngày càng tăng.(Dẫn chứng)
+ Cơ cấu sủ dụng lao động trong các ngành kinh tề thay đổi theo hướng tíc cực.
2. Những giải pháp giải quyết việc làm:
+ Phân bố lại dân cư, nguồn lao động giữa các vùng, miền. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, kinh doanh.
+ Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng xuất khẩu. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, xuất khẩu lao động.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu II
(2,0điểm)
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:
* Đặc điểm:
+ Các tỉnh Duyên hải nam Trung Bộ đều có núi, gò đồi ở phía tây.
+ Phía Đông là dải đồng bằng hẹp, bị chia cắt bởi các dãy núi đâm ngang sát biển.
+ Bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng, vịnh.
* Thuận lợi, khó khăn:
- Thuận lợi:
+ Phát triển kinh tế biển; Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản, du lịch biển, xây dựng cảng biển.
+ Phát triển nông nghiệp: Đồng bằng trồng cây lương thực, cây hoa màu... Vùng đất rừng chân núi chăn nuôi gia súc lớn.(Dẫn chứng)
+ Phát triển lâm nghiệp: Trồng và khai thác lâm sản.( Dẫn chứng)
+ Phát triển công nghiệp: Khai thác khoáng sản.(Dẫn chứng)
- Khó khăn:
+ Vùng thường xuyên bị thiên tai: hạn hán, lũ lụt, mưa bão.
0,75đ
1,0đ
0,25đ
Câu III
(3,0điểm)
!. Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản:
(Đơn vị: %)
Vùng
Thủy sản
Bắc Trung Bộ
Duyên hải
THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2011-2012
-------------------------------- --------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1: (3,0 điểm)
Trình bày đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta.
Để giải quyết việc làm cần phải có những giải pháp nào?
Câu II: (2,0 điểm)
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hải nam Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế - xã hội?
Câu III: (3 điểm)
Cho bảng sồ liệu sau:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002.
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Vùng
Thủy sản
Bắc Trung Bộ
Duyên hải
Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38.800
27.600
Khai thác
153.700
493.500
Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của 2 vùng trên.
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng, khai thác của vùng Bắc Trung Bộ, Duyên hải nam trung Bộ. Nhận xét và giải thích.
Câu IV: (2,0 điểm)
Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
---------------------- HẾT-------------------------
(Đề thi chính thức gồm 01 trang)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 9 THCS
THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2011-2012
-------------------------------- --------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
NỘI DUNG CHÍNH
ĐIỂM
Câu I
(3,0 điểm)
!. Đặc điểm nguồn lao động và việc sử dụng lao động;
* Đặc điểm nguồn lao động:
- Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. Mỗi năm tăng thêm hơn một triệu lao động.
- Mặt mạnh:
+ Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông- lâm- ngư nghiệp và thủ công nghiệp.
+ Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao.
hạn chế:
+ Lao động còn hạn chế và thể lực, trình độ chuyên môn và phần lớn chưa qua đào tạo.
+ Lao động thủ công vẫn còn phổ biến, năng suất lao động thấp.
* Sử dụng lao động:
+ Số lao động có việc làm ngày càng tăng.(Dẫn chứng)
+ Cơ cấu sủ dụng lao động trong các ngành kinh tề thay đổi theo hướng tíc cực.
2. Những giải pháp giải quyết việc làm:
+ Phân bố lại dân cư, nguồn lao động giữa các vùng, miền. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, kinh doanh.
+ Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng xuất khẩu. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, xuất khẩu lao động.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu II
(2,0điểm)
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:
* Đặc điểm:
+ Các tỉnh Duyên hải nam Trung Bộ đều có núi, gò đồi ở phía tây.
+ Phía Đông là dải đồng bằng hẹp, bị chia cắt bởi các dãy núi đâm ngang sát biển.
+ Bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng, vịnh.
* Thuận lợi, khó khăn:
- Thuận lợi:
+ Phát triển kinh tế biển; Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản, du lịch biển, xây dựng cảng biển.
+ Phát triển nông nghiệp: Đồng bằng trồng cây lương thực, cây hoa màu... Vùng đất rừng chân núi chăn nuôi gia súc lớn.(Dẫn chứng)
+ Phát triển lâm nghiệp: Trồng và khai thác lâm sản.( Dẫn chứng)
+ Phát triển công nghiệp: Khai thác khoáng sản.(Dẫn chứng)
- Khó khăn:
+ Vùng thường xuyên bị thiên tai: hạn hán, lũ lụt, mưa bão.
0,75đ
1,0đ
0,25đ
Câu III
(3,0điểm)
!. Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản:
(Đơn vị: %)
Vùng
Thủy sản
Bắc Trung Bộ
Duyên hải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Kiểu
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)