Đề & đáp án HSG Đia PRTC 2010
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Sơn |
Ngày 16/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề & đáp án HSG Đia PRTC 2010 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
UBND TP PHAN RANG – THÁP CHÀM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Năm học 2010 - 2011
Đề thi môn: ĐỊA LÝ.
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (4,0 điểm)
Nêu ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ của nước ta hiện nay.
Câu 2: (6,0 điểm)
Dựa vào Atlas Địa lý Việt Nam, em hãy:
Kể tên các vườn quốc gia thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Tỉnh Ninh Thuận có những vườn quốc gia nào? Thuộc địa bàn huyện nào?
Câu 3: (4,0 điểm)
Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho bảng số liệu: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta thời kỳ 1990 - 2005.
Năm
1990
1993
1995
1997
1999
2002
2003
2005
Diện tích
(ngàn ha)
6042,8
5659,0
6766,0
7100,0
7654,0
7504,0
7452,0
7329,0
Sản lượng
(ngàn tấn)
19225,1
22837,0
24964,0
27289,0
31394,0
34447,0
34569,0
35833,0
Năng suất (tạ/ha)
31,8
40,4
36,9
38,4
41,0
45,9
46,4
48,9
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong thời kỳ 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.
------------------Hết------------------
Thí sinh được sử dụng Atlas Địa lý khi làm bài.
Giám thị không giải thích gì thêm.
UBND TP PHAN RANG – THÁP CHÀM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
ĐỀ DỰ BỊ
(Đề thi gồm 01 trang)
Năm học 2010 - 2011
Đề thi môn: ĐỊA LÝ.
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (4,0 điểm)
Dựa vào Atlas Địa lý Việt Nam, em hãy trình bày sự phân bố các mỏ khoáng sản chính được hình thành trong giai đoạn Tân kiến tạo ở nước ta.
Câu 2 :(6,0 điểm)
Dựa vào Atlas Địa lý Việt Nam, em hãy:
a) Kể tên các nhà máy thủy điện thuộc vùng Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Nêu cụ thể từng nhà máy thủy điện đó phân bố trên địa bàn tỉnh nào?
b)Việc sử dụng các nguồn thủy năng có những thuận lợi và khó khăn gì đối với các hoạt động kinh tế và đời sống của nước ta hiện nay ?
Câu 3 : (4,0 điểm)
So sánh đặc điểm địa hình vùng Tây Bắc và Đông Bắc?
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho bảng số liệu
Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1990
1998
2000
2003
2005
2 341
4 978
6 258
8 385
8 838
54 640
123 911
141 139
172 799
212 263
27 071
38 034
43 015
55 259
62 984
4 359
11 793
15 553
27 449
33 118
(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, tr. 474)
Em hãy:
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển của từng ngành vận tải ở nước ta trong thời kì 1990 - 2005.
b) Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.
------------------Hết------------------
Thí sinh được sử dụng Atlas Địa lý khi làm bài.
Giám thị không giải thích gì thêm.
UBND TP PHAN RANG – THÁP CHÀM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Năm học 2010 - 2011
Hướng dẫn chấm môn: ĐỊA LÝ.
STT
NỘI DUNG
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Năm học 2010 - 2011
Đề thi môn: ĐỊA LÝ.
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (4,0 điểm)
Nêu ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ của nước ta hiện nay.
Câu 2: (6,0 điểm)
Dựa vào Atlas Địa lý Việt Nam, em hãy:
Kể tên các vườn quốc gia thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Tỉnh Ninh Thuận có những vườn quốc gia nào? Thuộc địa bàn huyện nào?
Câu 3: (4,0 điểm)
Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho bảng số liệu: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta thời kỳ 1990 - 2005.
Năm
1990
1993
1995
1997
1999
2002
2003
2005
Diện tích
(ngàn ha)
6042,8
5659,0
6766,0
7100,0
7654,0
7504,0
7452,0
7329,0
Sản lượng
(ngàn tấn)
19225,1
22837,0
24964,0
27289,0
31394,0
34447,0
34569,0
35833,0
Năng suất (tạ/ha)
31,8
40,4
36,9
38,4
41,0
45,9
46,4
48,9
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong thời kỳ 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.
------------------Hết------------------
Thí sinh được sử dụng Atlas Địa lý khi làm bài.
Giám thị không giải thích gì thêm.
UBND TP PHAN RANG – THÁP CHÀM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
ĐỀ DỰ BỊ
(Đề thi gồm 01 trang)
Năm học 2010 - 2011
Đề thi môn: ĐỊA LÝ.
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (4,0 điểm)
Dựa vào Atlas Địa lý Việt Nam, em hãy trình bày sự phân bố các mỏ khoáng sản chính được hình thành trong giai đoạn Tân kiến tạo ở nước ta.
Câu 2 :(6,0 điểm)
Dựa vào Atlas Địa lý Việt Nam, em hãy:
a) Kể tên các nhà máy thủy điện thuộc vùng Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Nêu cụ thể từng nhà máy thủy điện đó phân bố trên địa bàn tỉnh nào?
b)Việc sử dụng các nguồn thủy năng có những thuận lợi và khó khăn gì đối với các hoạt động kinh tế và đời sống của nước ta hiện nay ?
Câu 3 : (4,0 điểm)
So sánh đặc điểm địa hình vùng Tây Bắc và Đông Bắc?
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho bảng số liệu
Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1990
1998
2000
2003
2005
2 341
4 978
6 258
8 385
8 838
54 640
123 911
141 139
172 799
212 263
27 071
38 034
43 015
55 259
62 984
4 359
11 793
15 553
27 449
33 118
(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, tr. 474)
Em hãy:
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển của từng ngành vận tải ở nước ta trong thời kì 1990 - 2005.
b) Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.
------------------Hết------------------
Thí sinh được sử dụng Atlas Địa lý khi làm bài.
Giám thị không giải thích gì thêm.
UBND TP PHAN RANG – THÁP CHÀM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Năm học 2010 - 2011
Hướng dẫn chấm môn: ĐỊA LÝ.
STT
NỘI DUNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Sơn
Dung lượng: 138,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)