De+dap an Đia 9 KT HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Sang |
Ngày 16/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de+dap an Đia 9 KT HKI thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HỒNG NGỰ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS LONG KHÁNH B Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
GV : PHƯỚC SANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Địa Lí 9
Năm học :2009-2010
gian : 45 phút
Câu 1: Bài 6 SGK Địa 9 trang 19-23
Hãy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế nước ta (2đ) .
Câu 2: Bài 613 SGK Địa 9 trang 47-49 ( đáp án SGV)
Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta ?(1đ)
Câu 3 : Bài 28 SGK Địa 9 trang 101-105
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì ? (3đ)
Câu 4: Bài 10 SGK Địa 9 trang 38
Cho bảng số liệu sau :(4đ)
Bảng : Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha)
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Tổng số
9040,0
12831,4
Cây lương thực
6474,6
8320,3
Cây công nghiệp
1199,3
2337,3
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
1366,1
2173,8
a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.
b/ Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
Hết
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Câu 1
(2đ)
1(2đ)
Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
Câu 2
(1đ)
1(1đ)
Vùng Tây Nguyên
Câu 3
(3đ)
1(3đ)
Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây ……
Câu 4
(4đ)
1(4đ)
Tổng
1(2đ)
2(4đ)
1(4đ)
4(10đ)
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 : *Thuận lợi :(1đ)
Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc.
Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
Nước ta đang trong hóa trình hội nhập vào nên kinh tế khu vực và tòan cầu.
* Khó khăn :(1đ)
Ở nhiều tỉnh, huyện, nhất là ở các vùng núi vẫn còn các xã nghèo.
Tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường đang bị ô nhiểm.
Vấn đề việc làm, phát triển văn hóa giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo …
Biến động thị trường thế giới, thách thức khi hội nhập kinh tế thế giới ….
Câu 2: (1đ)
Có vị trí đặc biệt thuận lợi.(0,25đ)
Đây là hai trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước.(0,25đ)
Hai thành phố đông dân nhất cả nước.(0,25đ)
Tập trung nhiều tài nguyên du lịch.(0,25đ)
Câu 3:
* Thuận lợi :(2,5đ)
- Có nhiều tài nguyên ;
-Đất : chiếm 66% dt đất badan cả nước.
-Khí hậu : nhiệt đới cận xích đạo, thích hợp trồng cây công nghiệp.
- Rừng : 3 triệu ha, chiếm 19,2 % dt rừng cả nứơc.
- Thủy điện : 21% trữ năng điện cả nước.
-Khóang sản: Bôxít khỏang hơn 3 tỉ tấn.
-Du lịch : phát triển du lịch sinh thái .
*Khó khăn : (0,5) Mùa khô kéo dài, thiếu nước sản xuất, dễ gây cháy rừng.
Câu 4 :
a/ Vẽ biểu đồ:
Xử lí số liệu : (1đ)
Bảng : Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (%)
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Tổng số
100
100
Cây lương thực
71,6
64,9
Cây công nghiệp
13,3
18,2
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
15,1
16,9
Vẽ hai biểu đồ tròn, chính xác (1đ)
Ghi đầy đủ : tên biểu đồ, chú thích (0,5đ)
b/Nhận xét :
Cây lương thực : diện tích gieo trồng tăng 1845,7 nghìn ha
TRƯỜNG THCS LONG KHÁNH B Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
GV : PHƯỚC SANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Địa Lí 9
Năm học :2009-2010
gian : 45 phút
Câu 1: Bài 6 SGK Địa 9 trang 19-23
Hãy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế nước ta (2đ) .
Câu 2: Bài 613 SGK Địa 9 trang 47-49 ( đáp án SGV)
Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta ?(1đ)
Câu 3 : Bài 28 SGK Địa 9 trang 101-105
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì ? (3đ)
Câu 4: Bài 10 SGK Địa 9 trang 38
Cho bảng số liệu sau :(4đ)
Bảng : Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha)
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Tổng số
9040,0
12831,4
Cây lương thực
6474,6
8320,3
Cây công nghiệp
1199,3
2337,3
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
1366,1
2173,8
a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.
b/ Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
Hết
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Câu 1
(2đ)
1(2đ)
Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
Câu 2
(1đ)
1(1đ)
Vùng Tây Nguyên
Câu 3
(3đ)
1(3đ)
Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây ……
Câu 4
(4đ)
1(4đ)
Tổng
1(2đ)
2(4đ)
1(4đ)
4(10đ)
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 : *Thuận lợi :(1đ)
Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc.
Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
Nước ta đang trong hóa trình hội nhập vào nên kinh tế khu vực và tòan cầu.
* Khó khăn :(1đ)
Ở nhiều tỉnh, huyện, nhất là ở các vùng núi vẫn còn các xã nghèo.
Tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường đang bị ô nhiểm.
Vấn đề việc làm, phát triển văn hóa giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo …
Biến động thị trường thế giới, thách thức khi hội nhập kinh tế thế giới ….
Câu 2: (1đ)
Có vị trí đặc biệt thuận lợi.(0,25đ)
Đây là hai trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước.(0,25đ)
Hai thành phố đông dân nhất cả nước.(0,25đ)
Tập trung nhiều tài nguyên du lịch.(0,25đ)
Câu 3:
* Thuận lợi :(2,5đ)
- Có nhiều tài nguyên ;
-Đất : chiếm 66% dt đất badan cả nước.
-Khí hậu : nhiệt đới cận xích đạo, thích hợp trồng cây công nghiệp.
- Rừng : 3 triệu ha, chiếm 19,2 % dt rừng cả nứơc.
- Thủy điện : 21% trữ năng điện cả nước.
-Khóang sản: Bôxít khỏang hơn 3 tỉ tấn.
-Du lịch : phát triển du lịch sinh thái .
*Khó khăn : (0,5) Mùa khô kéo dài, thiếu nước sản xuất, dễ gây cháy rừng.
Câu 4 :
a/ Vẽ biểu đồ:
Xử lí số liệu : (1đ)
Bảng : Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (%)
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Tổng số
100
100
Cây lương thực
71,6
64,9
Cây công nghiệp
13,3
18,2
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
15,1
16,9
Vẽ hai biểu đồ tròn, chính xác (1đ)
Ghi đầy đủ : tên biểu đồ, chú thích (0,5đ)
b/Nhận xét :
Cây lương thực : diện tích gieo trồng tăng 1845,7 nghìn ha
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phước Sang
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)