Đề ĐA Kì II Địa 9.2012

Chia sẻ bởi Lương Hiền An | Ngày 16/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề ĐA Kì II Địa 9.2012 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD- ĐT TRIỆU PHONG ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2011- 2012
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)



Câu 1. (2 điểm)
Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn nhất cả nước?
Câu 2. (2 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Phân tích những thế mạnh về tự nhiên để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?
b. Nêu tên 5 tỉnh có sản lượng lương thực lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. (2 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí việt Nam và kiến thức đã học , hãy cho biết:
a. Nước ta có điều kiện phát triển tổng hợp những ngành kinh tế biển nào?
b. Những tiềm năng để phát triển ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản.
Câu 4. (2 điểm)
Hãy cho biết thực trạng, nguyên nhân làm giảm sút nguồn tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo của nước ta hiện nay?
Câu 5. (2 điểm)
Tỉnh Quảng Trị có những tiềm năng du lịch nào. Nêu ví dụ cụ thể.

(Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam)
-- HẾT --










HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II ĐỊA LÍ 9 (1 trang)
Điểm bài thi được làm tròn đến 0,5 điểm sao cho có lợi cho học sinh
CÂU
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
ĐIỂM

Câu 1
(2 điểm)
- Có diện tích đất đỏ ba gian và đất xám khá rộng.
- Khí hậu cận xích đạo- trồng cây công nghiệp nhiệt đới
- Nguồn lao động đông, có kinh nghiệm .
- Nhiều công nghiệp chế biến phát triển.
- Nhiều chính sách ưu tiên phát triển cây công nghiệp.
- thị trường tiêu thụ rộng.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Câu 2
(2 điểm)
a. Tiềm năng.
- Đồng bằng rộng, bằng phẳng, dễ canh tác.
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm sản xuất nhiều vụ.
- Diện tích đất phù sa ngọt lớn (1,2 triệu ha) thích hợp lủa nước.
- Nguồn nước dồi dào của hệ thống sông Cửu Long
b. Các tỉnh có sản lượng lớn
- Tỉnh Kiên Giang; An Giang; Long An; Đồng Tháp; Sóc Trăng.
(Học sinh nêu 3 tỉnh trở lên đạt 1,0 điểm)

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

1,0 điểm

Câu 3
(2 điểm)
a. Các ngành kinh tế biển.
- Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản
- Du lịch biển- đảo
- Khai thác và chế biến khoáng sản biển
- Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển
b. Tiềm năng
- Có bờ biển dài, vùng biển rộng là ngư trường lớn cho khai thác hải sản
- Nguồn lợi hải sản lớn, nhiều loài quí hiếm.
- Có nhiếu vùng ngập mặn, đầm phá ven biển thuận lợi cho nuôi trồng và khai thác .
- Có nguồn lao động đông, thị trường tiêu thụ rộng và nhiều chính sách ưu tiên phát triển khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản.

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 4
(2 điểm)
* Thực trạng.
- Diện tích rừng ngập mặn giảm nhanh.
- Nguồn lợi hải sản giảm sút, nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng
- Nhiều rặng san hô bị diệt
- Môi trường biển bị ô nhiểm nặng
* Nguyên nhân.
- Rừng ngập mặn bị tàn phá, do canh tác hoặc nuôi trồng thủy sản.
- Khai thác quá mức, sử dụng nhiều phương tiện đánh bắt hủy diệt.
- Ô nhiểm môi trường do nước thải ccông nghiệp, rác thải sinh hoạt, tràn dầu …
- Phương tiện đánh bắt chưa hiện đại, đánh bắt gần bờ.

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 5
(2 điểm)
* Tiềm năng du lịch tự nhiên.
- Có nhiều bãi biển đẹp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Hiền An
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)