Đề + ĐA Địa li 9 học kì II

Chia sẻ bởi Lưu Thị Vương Anh | Ngày 16/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA Địa li 9 học kì II thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

THCS Lê Hồng Phong Đề kiểm tra học kì II
Họ và tên:……………………... Môn : địa lí 9
Lớp :………………………. Thời gian : 45 phút

Điểm



nhận xét của giáo viên


A.TRAC NGHIEM KHACH QUAN (3,5 điểm)
I. khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng (1,5 điểm)
Câu 1. ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của trung du và miền núi Bắc Bộ?
a.Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện
b. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
c. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
d. Trồng và bảo vệ rừng.
Câu 2. Nghành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm năng là do:
a.Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai.
b. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nguyên liệu.
c. Thiếu lao động
d. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả chiến tranh kéo dài.
Câu 3. Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số:
a.Rất cao
b. Cao nhất trong các vùng của cả nước
c. Thuộc loại cao của cả nước
d. Thuộc loại cao nhất của cả nước
Câu 4. Đồng bằng sông Hồng là nơi có:
a.Năng xuất lúa cao nhất cả nước
b. Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước
c. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước
d. Diện tích và sản lượng lương thực nhiều nhất nước ta
Câu 5. Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ là:
a.Lúa, ngô, khoai, lợn, cá, tôm
b. Chè, hồi, quế, trâu, bò
c. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm
d. Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá
Câu 6. Khó khăn trong việc phát triển nông nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ là:
a.Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu
b. Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
c. Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn
d. Cả hai ý A và C
II. Nối mỗi ý ở bên cột A với ý ở bên cột B sao cho đúng (2 điểm)







Vùng kinh tế (A)
Trả lời
Thế mạnh (B)

1. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
1
a. Công nghiệp khai khoáng,vật liệu xây dựng, chăn nuôi gia súc

2. Vùng đồng bằng sông Hồng
2…………
b. Khai thác và nuôi trồng thủy sản,nuôi bò.

3.Vùng Bắc Trung Bộ
3
c. Sản xuất lương thực,chăn nuôI gia cẩm

4.Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
4
d. Khai thác khoáng sản , phát triển thủy điện


B. TƯ LUÂN (6,5 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây,vẽ biểu đồ cột và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Dông Bắc va Tây Bắc
Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tỉ đồng)

Năm
Tiểu vùng
1995
2000
2002

Tây Bắc
320,5
541,1

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Thị Vương Anh
Dung lượng: 82,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)