Đề cương thi HSG năm 2013

Chia sẻ bởi Đỗ Tiến Thanh | Ngày 16/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề cương thi HSG năm 2013 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Đề thi HSG địa lý 9 năm hoc 2013- 2014
Thời gian: 150 phút( không kể giao đề)
Câu 2:( 3điểm)
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam năm 1999 và 2005( đơn vị %)
Năm

Nhóm tuổi

1999

2005

 0- 14 tuổi
 33,5
 27,0

 15- 59 tuổi
 58,4
 64,0

 60 tuổi trở lên
 8,1
 9,0

Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi.
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ảnh hưởng như thế nào đến lao động và việc làm ở nước ta?
Câu 3:(4 điểm)
Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta.
Tại sao công nghiệp khai thác khoáng sản là thế mạnh của vùng Đông Bắc còn công nghiệp thủy điện là thế mạnh của vùng Tây Bắc nước ta?
Câu 5:(5 điểm)
Dựa vào số liệu tổng sản phẩm trong nước( GDP) theo giá trị thực tế phân theo khu vực kinh tế của nước ta( đơn vị tính : Tỉ đồng)


Năm
Khu vực
Kinh tế



1990



1995



2000



2002

Nông- Lâm- Ngư nghiệp
16252
62819
108356
12183

Công nghiệp- Xây đựng
9513
65820
162220
206197

Dịch vụ
16195
100853
171070
206182

Vễ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các năm.
Hãy nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.

Câu 3 ( 4đ ): Cho bảng số liệu:
Diện tích, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1980- 2006
Năm
1980
1990
1995
2000
2006

Diện tích
( nghìn tấn)
5600
6043
6766
7666
7324

Sản lượng (Triệu tấn)
11,6
19,2
25,0
32,5
35,8


a, Tính năng suất lúa nước ta trong giai đoạn trên (Đơn vị: tạ/ha)
b, Nhận xét và giải thích nguyên nhân tăng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta trong giai đoan 1980 – 2006.
Câu 4 ( 5đ ) : Cho bảng số liệu:
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1970- 2006
Năm
1970
1979
1989
1999
2006

Dân số (triệu người)
41,1
52,7
64,4
76,3
84,2

Gia tăng dân số (%)
3,2
2,5
2,1
1,4
1,3

a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự biến đổi dân số nước ta trong giai đoạn 1970- 2006.
b, Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số nước ta trong thời gian trên.
Câu 5(5đ): Cho bảng số liệu:
Giá trị sẩn xuất ngành trồng trot của nước ta từ năm 1990 đến 2005(đơn vị tỉ đồng)
Nhóm cây trồng
 1990
 1995
 2005

Cây lương thực
33289,6
42110,4
63852,5

Cây công nghiệp
6692,3
12149,4
25585,7

Cây ăn quả, và cây khác
9622,1
11923,6
18459,4

Tổng số
49604,0
66183,4
107897,6


Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005.
Dựa vào biểu dồ đã vẽ hãy nhân xét và giải thích.

1.Cho bảng số liệu: Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta thời kì 1990 – 2005.

Năm
Sản lượng
1990
1995
2000
3005

Than( triệu tấn)
4,6
8,4
11,6
31,4

Dầu mỏ( triệu tấn)
2,7
7,6
16,3
18,5

Điện( tỉ kwh)
8,8
14,7
26,7
52,1


Hãy chon dạng biều đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình sản suất than, dầu mỏ và điện của nước ta thời kì trên.
Nêu nhận xét và giải thích.









Đáp án- Biểu điểm

Câu
Nội dung
Điểm



Câu 2
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Tiến Thanh
Dung lượng: 115,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)