De cuong sinh 9 HKI (10-11)
Chia sẻ bởi Phạm Thế Huy |
Ngày 16/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: De cuong sinh 9 HKI (10-11) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HẾT HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC LỚP 9
NĂM HỌC 2010-2011
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1.Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menden gọi là gì ?
a.Tính trạng trội b.Tính trạng trung gian c.Tính trạng lặn d.Tính trạng tương ứng
2.Giảm phân là cơ sở cho quá trình nào dưới đây?
a.Trao đổi chất b.Sinh trưởng và phát triển
c.Sinh sản d.Di truyền e.Cả c và d
3.Ở người đàn ông bình thường, sự phát sinh giao tử sẽ cho ra những loại giao tử như thế nào về NST giới tính?
a.100% giao tử X b.100% giao tử Y
c.50% giao tử X và 50% giao tử Y d.25% giao tử X và 25% giao tử Y
4.Đơn phân của AND gồm những thành phần nào?
a.A,T,U,X b.A,U,G,X c.A,T,G,X d.U,T,G,X
5.Loại ARN nào dưới đây có vai trò vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein ?
a. tARN b.mARN c. rARN d. Cà a,b và c
6.Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n + 1) của chúng có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu ?
a. 20 b.24 c. 25 d. 26
7.Kết hôn gần làm suy thoái nòi giống vì:
a. Tạo cơ hôi cho gen lặn có hại gặp nhau b.Tạo cơ hội cho gen trội gặp nhau
c. Làm tăng thể đồng hợp trội d. Cả b và c
8.Mắt một mí, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, cổ rụt là dấu hiệu của bệnh:
a. Tơcnơ b. Bạch tạng c. Đao d. Câm điếc bẩm sinh
9. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là
a. ADN. b. Prôtêin . c. ARN thông tin. d. ARN ribôxôm.
10. Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra :
a. 1 tinh trùng b. 2 tinh trùng c. 4 tinh trùng d. 8 tinh trùng
11. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi
a. Cơ chế NST xác định giới tính. b. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong.
c. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài. d. Cả B và C.
12.Trong các dạng đột biến NST, số lựợng ADN ở tế bào tăng nhiều nhất là
a. dạng lặp đoạn. b. dạng 2n + 1. c. dạng đảo đoạn d. dạng đa bội.
13. Ở người bị bệnh Tơcnơ , bộ nhễm sắc thể ( NST ) của họ khác với người bình thường ở chỗ nào ?
aCặp NST số 21 bị đột biến thành 3 NST b.Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST
c.Tất cả các cặp NST đều bị mất 1 NST d.Cả a,b và c
14. Ở người bị bệnh Đao , bộ nhễm sắc thể ( NST ) của họ khác với người bình thường ở chỗ nào ?
a.Cặp NST số 21 bị đột biến thành 3 NST b.Cặp NST số 23 bị đột biến thành 3 NST
c.Tất cả các cặp NST đều bị đột biến thành 3 NST d.Cả a,b và c
15.Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nòi giống?
a.Có sự sai khác di truyền b.Đột biến AND c.Đột biến NST d.Đột biến gien lặn có hại biểu hiện16. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố nào ?
a. C , H , O , N , P b. C , H , S, N , P c. N , H , O , P d. C , H , O , N , Mg
17. Đột biến cấu trúc NST gặp những dạng nào sau đây ?
a. Mất đi một cặp NST b. Lặp lại một đoạn NST c. Đảo một đoạn NST
d. Chuyển một đoạn NST e. Cả a , b ,c và d
18. Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy mạch của ADN?
a. Một mạch b. Hai mạch c. Ba mạch d. Bốn mạc
19. Nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
NĂM HỌC 2010-2011
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1.Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menden gọi là gì ?
a.Tính trạng trội b.Tính trạng trung gian c.Tính trạng lặn d.Tính trạng tương ứng
2.Giảm phân là cơ sở cho quá trình nào dưới đây?
a.Trao đổi chất b.Sinh trưởng và phát triển
c.Sinh sản d.Di truyền e.Cả c và d
3.Ở người đàn ông bình thường, sự phát sinh giao tử sẽ cho ra những loại giao tử như thế nào về NST giới tính?
a.100% giao tử X b.100% giao tử Y
c.50% giao tử X và 50% giao tử Y d.25% giao tử X và 25% giao tử Y
4.Đơn phân của AND gồm những thành phần nào?
a.A,T,U,X b.A,U,G,X c.A,T,G,X d.U,T,G,X
5.Loại ARN nào dưới đây có vai trò vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein ?
a. tARN b.mARN c. rARN d. Cà a,b và c
6.Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n + 1) của chúng có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu ?
a. 20 b.24 c. 25 d. 26
7.Kết hôn gần làm suy thoái nòi giống vì:
a. Tạo cơ hôi cho gen lặn có hại gặp nhau b.Tạo cơ hội cho gen trội gặp nhau
c. Làm tăng thể đồng hợp trội d. Cả b và c
8.Mắt một mí, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, cổ rụt là dấu hiệu của bệnh:
a. Tơcnơ b. Bạch tạng c. Đao d. Câm điếc bẩm sinh
9. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là
a. ADN. b. Prôtêin . c. ARN thông tin. d. ARN ribôxôm.
10. Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra :
a. 1 tinh trùng b. 2 tinh trùng c. 4 tinh trùng d. 8 tinh trùng
11. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi
a. Cơ chế NST xác định giới tính. b. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong.
c. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài. d. Cả B và C.
12.Trong các dạng đột biến NST, số lựợng ADN ở tế bào tăng nhiều nhất là
a. dạng lặp đoạn. b. dạng 2n + 1. c. dạng đảo đoạn d. dạng đa bội.
13. Ở người bị bệnh Tơcnơ , bộ nhễm sắc thể ( NST ) của họ khác với người bình thường ở chỗ nào ?
aCặp NST số 21 bị đột biến thành 3 NST b.Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST
c.Tất cả các cặp NST đều bị mất 1 NST d.Cả a,b và c
14. Ở người bị bệnh Đao , bộ nhễm sắc thể ( NST ) của họ khác với người bình thường ở chỗ nào ?
a.Cặp NST số 21 bị đột biến thành 3 NST b.Cặp NST số 23 bị đột biến thành 3 NST
c.Tất cả các cặp NST đều bị đột biến thành 3 NST d.Cả a,b và c
15.Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nòi giống?
a.Có sự sai khác di truyền b.Đột biến AND c.Đột biến NST d.Đột biến gien lặn có hại biểu hiện16. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố nào ?
a. C , H , O , N , P b. C , H , S, N , P c. N , H , O , P d. C , H , O , N , Mg
17. Đột biến cấu trúc NST gặp những dạng nào sau đây ?
a. Mất đi một cặp NST b. Lặp lại một đoạn NST c. Đảo một đoạn NST
d. Chuyển một đoạn NST e. Cả a , b ,c và d
18. Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy mạch của ADN?
a. Một mạch b. Hai mạch c. Ba mạch d. Bốn mạc
19. Nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thế Huy
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)