Đề cương ôn tập Học Kì I Địa Lí 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vĩnh |
Ngày 16/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Học Kì I Địa Lí 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - ĐỊA LÍ 9 - ( 2010-2011)
A/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
ĐỀ 1:
3/ Tỉ lệ sinh năm 1999là19,9%0, tỉ lệ tử là5,6%0 .Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
A 25,5% B 1,43% C 2,55% D 14,3%0
6/ Đảo Cát Bà thuộc thành phố nào? A Hải Phòng B Vinh C Hà Nội D Nam Định
ĐỀ 2:
Câu 2:Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
A-.Năng lượng B--.Luyện kim đen, luyện kim màu C-.Hóa chất D-. Chế biến nông lâm thủy sản
Câu 8:Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta thể hiện ở những khu vực nào?
A-.Giảm tỷ trọng nông lâm ngư nghiệp, tăng công nghiệp xây dựng.
B-.Giảm công nông nghiệp, tăng nông lâm ngư nghiệp C-.Giảm dịch vụ, tăng công nghiệp
1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ tăng lên
b. Tỉ lệ trẻ em tăng lên,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ giảm xuống
c. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ giảm xuống,tỉ lệ người trên độ tuổi LĐ tăng lên
d. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi LĐ giảm xuống
3. Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
a. Khai thác khoáng sản,phát triển thủy điện b. Trồng cây công nghiệp lâu năm,rau quả cận nhiệt và ôn đới.
c. Trồng cây lương thực chăn nuôi nhiều gia cầm d. Trồng rừng,chăn nuôi gia súc lớn
4. Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây dược trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? a. Đậu tương b. Bông c. Dâu tằm d. Thuốc lá
5. Sản phẩm nông ,lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
a. Lúa,ngô,khoai,đậu,cá,tôm b. Chè,hồi,quế,trâu,bò
c. Cao su,cà phê,đậu tương,mía,gỗ,cá d. Trâu,bò,lạc,gỗ.cá,tôm
6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
a. Sản xuất lương thực b. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
c. Du lịch,khai thác, nuôi trồng thủy sản d. Khai thác khoáng sản
8. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
a. Sắt b. Bô xít c. Kẽm d. Thiếc
ĐỀ 3:
Câu 2 :Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
A Chế biến nông, lâm,thủy sản B Luyện kim đen ,luyện kim màu
C Vật liệu xây dựng D Năng lượng, hóa chất
Câu 5 Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phươngcủa vùng nào:
A ĐB sông Hồng B Bắc Trung Bộ C TD và miền núi Bắc Bộ D DH Nam Trung Bộ
ĐỀ 4:
Câu 1 Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy: A Nước ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới B Nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa.
C Ngành trồng trọt đang phát triển đa dạng các loại cây trồng D Ý ( B + C ) đúng
Câu 2 :Đặc trưng hầu hết của các vùng kinh tế Việt Nam là
A Kết hợp kinh tế đất liền và biển đảo B Kết hợp nông, lâm, ngư nghiệp với công nghiệp
. C Kết hợp nông, lâm, ngư nghiệp với dịch vụ. D Kết hợp dịch vụ với du lịch
Câu 5 :Vùng có mật độDS trung bình cao nhất nước ta ( Năm 2003 là 1192 người/ Km2) là:
A DH Nam Trung Bộ .B ĐB sông Hồng C Tây Nguyên D Đông Nam Bộ
Câu 8 Hiện tượng sa mạc hóa xuất hiện ở khu vực nào của Việt nam?
A Vùng Bắc Trung Bộ. B Phía bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Vùng Đông Nam Bộ. D Phía nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
ĐỀ 5:
Câu 1 :Tỉ trọng cơ cấu gía trị sản xuất ngành trông trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi
A Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng B Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp giảm, cây lương thực và ăn quả tăng. C Tỉ trọng
A/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
ĐỀ 1:
3/ Tỉ lệ sinh năm 1999là19,9%0, tỉ lệ tử là5,6%0 .Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
A 25,5% B 1,43% C 2,55% D 14,3%0
6/ Đảo Cát Bà thuộc thành phố nào? A Hải Phòng B Vinh C Hà Nội D Nam Định
ĐỀ 2:
Câu 2:Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
A-.Năng lượng B--.Luyện kim đen, luyện kim màu C-.Hóa chất D-. Chế biến nông lâm thủy sản
Câu 8:Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta thể hiện ở những khu vực nào?
A-.Giảm tỷ trọng nông lâm ngư nghiệp, tăng công nghiệp xây dựng.
B-.Giảm công nông nghiệp, tăng nông lâm ngư nghiệp C-.Giảm dịch vụ, tăng công nghiệp
1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ tăng lên
b. Tỉ lệ trẻ em tăng lên,tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ và trên độ tuổi LĐ giảm xuống
c. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ giảm xuống,tỉ lệ người trên độ tuổi LĐ tăng lên
d. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi LĐ tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi LĐ giảm xuống
3. Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
a. Khai thác khoáng sản,phát triển thủy điện b. Trồng cây công nghiệp lâu năm,rau quả cận nhiệt và ôn đới.
c. Trồng cây lương thực chăn nuôi nhiều gia cầm d. Trồng rừng,chăn nuôi gia súc lớn
4. Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây dược trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? a. Đậu tương b. Bông c. Dâu tằm d. Thuốc lá
5. Sản phẩm nông ,lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
a. Lúa,ngô,khoai,đậu,cá,tôm b. Chè,hồi,quế,trâu,bò
c. Cao su,cà phê,đậu tương,mía,gỗ,cá d. Trâu,bò,lạc,gỗ.cá,tôm
6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
a. Sản xuất lương thực b. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
c. Du lịch,khai thác, nuôi trồng thủy sản d. Khai thác khoáng sản
8. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
a. Sắt b. Bô xít c. Kẽm d. Thiếc
ĐỀ 3:
Câu 2 :Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
A Chế biến nông, lâm,thủy sản B Luyện kim đen ,luyện kim màu
C Vật liệu xây dựng D Năng lượng, hóa chất
Câu 5 Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phươngcủa vùng nào:
A ĐB sông Hồng B Bắc Trung Bộ C TD và miền núi Bắc Bộ D DH Nam Trung Bộ
ĐỀ 4:
Câu 1 Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy: A Nước ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới B Nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa.
C Ngành trồng trọt đang phát triển đa dạng các loại cây trồng D Ý ( B + C ) đúng
Câu 2 :Đặc trưng hầu hết của các vùng kinh tế Việt Nam là
A Kết hợp kinh tế đất liền và biển đảo B Kết hợp nông, lâm, ngư nghiệp với công nghiệp
. C Kết hợp nông, lâm, ngư nghiệp với dịch vụ. D Kết hợp dịch vụ với du lịch
Câu 5 :Vùng có mật độDS trung bình cao nhất nước ta ( Năm 2003 là 1192 người/ Km2) là:
A DH Nam Trung Bộ .B ĐB sông Hồng C Tây Nguyên D Đông Nam Bộ
Câu 8 Hiện tượng sa mạc hóa xuất hiện ở khu vực nào của Việt nam?
A Vùng Bắc Trung Bộ. B Phía bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Vùng Đông Nam Bộ. D Phía nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
ĐỀ 5:
Câu 1 :Tỉ trọng cơ cấu gía trị sản xuất ngành trông trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi
A Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng B Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp giảm, cây lương thực và ăn quả tăng. C Tỉ trọng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vĩnh
Dung lượng: 172,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)