ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Hà Nụ |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ĐIA LÍ 9 KÌ I
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
* Khái quát đặc điểm về quy mô lãnh thổ, vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư xã hội, tình hình kinh tế của từng vùng:
Vùng
Vị trí địa lí
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm dân cư,
xã hội?
Tình hình phát triển kinh tế
Trung du và miền núi Bắc bộ
+Tiếp giáp:
-B:Trung Quốc;
-T:Lào
-N:Bắc Tr Bộ
-ĐN:ĐB Shồng
-Đ:Biển Đông
+Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế
+Địa hình : núi cao hiểm trở
+Các nguồn tài nguyên :
-Đất:feralit trên đá vôi
-Nước:dồi dào
-Khí hậu:Nhiệt đới gió mùa ,có mùa đông lạnh kéo dài
-Sv:Rừng bị chặt phá
-Khoáng sản:đa dạng
+Thành phần dân tộc:30
+Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác:thấp hơn mức trung bình cả nước
+Nông nghiệp:cây công nghiệp dài ngày, chăn nuôi gia súc
+Công nghiệp: thuỷ điện và khai thác khoáng sản
+Dịch vụ:trao đổi buôn bán với Trung quốc và ĐBSH,du lịch
Đồng bằng sông Hồng
+Tiếp giáp:
-B vàT:TD-MNBB
-N:BTB
-Đ:Biển Đông
+Ý nghĩa lớn về kinh tế
+Địa hình:thấp,bằng
+Các nguồn tài nguyên :
-Đất: cû/y là đất phù sa
-Nước:dồi dào
-Khí hậu:nhiệt đới có mùa đông lạnh
-Sv:nhân tạo đa dạng
-Khoáng sản:ít
+Thành phần dân tộc: Hầu hết là người kinh
+Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác: xấp xỉ mức trung bình cả nước
+Nông nghiệp:cây lương thực, rauvụ đông,chan nuôi lợn và gia cầm
+Công nghiệp:cơ cấu khá đa dạng và khá hoàn chỉnh
+Dịch vụ:khá đa dạng và hoàn chỉnh
Bắc trung bộ
+Tiếp giáp:
-B:ĐBSH
-T:Lào
-N:DHNTB
-Đ:Biển Đông
+Vị trí cầu nối
+Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế
+Địa hình:núi phíaT ,đồng bằng phía Đ
+Các nguồn tài nguyên :
-Đất:cằn cỗi,nghèo ddg
-Nước:phong phú không đều giữa 2 mùa
-Khí hậu:có nhiều thiên tai như:gió lào,bão,lũ lụt,hạn hán…
-Sv:Rừng còn nhiều
-Khoáng sản:có nhiều ở phía bắc Hòanh Sơn
+Thành phần dân tộc:25
+Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác:thấp hơn mức trung bình cả nước
+Nông nghiệp:cây lưong thực ,cây công nghiệp ngắn ngày,lâm nghiệp ,khai thác nuôi trồng thuỷ sản kết hợp
+Công nghiệp:khai khoáng,chế biến gỗ-nông sản-thuỷ sản
+Dịch vụ:du lịch,trung chuyển hàng hoá
Duyên hải Nam trung bộ
+Tiếp giáp:
-B: BTB
-T:Lào,Tây nguyên
-N:ĐNB
-Đ:Biển Đông
+Vị trí cầu nối
+Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế
+Địa hình:núi phíaT ,đồng bằng phía Đ
+Các nguồn tài nguyên :
-Đất:cằn cỗi,nghèo ddg
-Nước:phong phú không đều giữa 2 mùa
-Khí hậu:có nhiều thiên tai như:lũ lụt hạn hán,bão
-Sv:Rừng còn nhiều
-Khoáng sản: ít
+Thành phần dân tộc:gồm nhiều dân tộc
+Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác:thấp hơn mức trung bình cả nước
+Nông nghiệp:cây lưong thực ,cây công nghiệp ngắn ngày,lâm nghiệp ,khai thác nuôi trồng thuỷ sản kết hợp
+Công nghiệp:chế biến gỗ-nông sản-thuỷ sản
+Dịch vụ:du lịch,trung chuyển hàng hoá
Tây Nguyên
+Tiếp giáp:
-B:DHNTB
-T : Lào ,Campuchia
-N: ĐNB
-Đ:DHNTB
+Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế
+Địa hình:cao nguyên khá bằng phẳng
+Các nguồn tài nguyên :
-Đất:feralit chiếm S lớn
-Nước:dồi dào không đều giữa hai mùa
-Khí hậu:cận xích đạo gió mùa
-Sv:rừng chiếm S lớn
-Khoáng sản:ít
+Thành phần dân tộc:có nhiều dân tộc
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
* Khái quát đặc điểm về quy mô lãnh thổ, vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư xã hội, tình hình kinh tế của từng vùng:
Vùng
Vị trí địa lí
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm dân cư,
xã hội?
Tình hình phát triển kinh tế
Trung du và miền núi Bắc bộ
+Tiếp giáp:
-B:Trung Quốc;
-T:Lào
-N:Bắc Tr Bộ
-ĐN:ĐB Shồng
-Đ:Biển Đông
+Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế
+Địa hình : núi cao hiểm trở
+Các nguồn tài nguyên :
-Đất:feralit trên đá vôi
-Nước:dồi dào
-Khí hậu:Nhiệt đới gió mùa ,có mùa đông lạnh kéo dài
-Sv:Rừng bị chặt phá
-Khoáng sản:đa dạng
+Thành phần dân tộc:30
+Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác:thấp hơn mức trung bình cả nước
+Nông nghiệp:cây công nghiệp dài ngày, chăn nuôi gia súc
+Công nghiệp: thuỷ điện và khai thác khoáng sản
+Dịch vụ:trao đổi buôn bán với Trung quốc và ĐBSH,du lịch
Đồng bằng sông Hồng
+Tiếp giáp:
-B vàT:TD-MNBB
-N:BTB
-Đ:Biển Đông
+Ý nghĩa lớn về kinh tế
+Địa hình:thấp,bằng
+Các nguồn tài nguyên :
-Đất: cû/y là đất phù sa
-Nước:dồi dào
-Khí hậu:nhiệt đới có mùa đông lạnh
-Sv:nhân tạo đa dạng
-Khoáng sản:ít
+Thành phần dân tộc: Hầu hết là người kinh
+Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác: xấp xỉ mức trung bình cả nước
+Nông nghiệp:cây lương thực, rauvụ đông,chan nuôi lợn và gia cầm
+Công nghiệp:cơ cấu khá đa dạng và khá hoàn chỉnh
+Dịch vụ:khá đa dạng và hoàn chỉnh
Bắc trung bộ
+Tiếp giáp:
-B:ĐBSH
-T:Lào
-N:DHNTB
-Đ:Biển Đông
+Vị trí cầu nối
+Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế
+Địa hình:núi phíaT ,đồng bằng phía Đ
+Các nguồn tài nguyên :
-Đất:cằn cỗi,nghèo ddg
-Nước:phong phú không đều giữa 2 mùa
-Khí hậu:có nhiều thiên tai như:gió lào,bão,lũ lụt,hạn hán…
-Sv:Rừng còn nhiều
-Khoáng sản:có nhiều ở phía bắc Hòanh Sơn
+Thành phần dân tộc:25
+Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác:thấp hơn mức trung bình cả nước
+Nông nghiệp:cây lưong thực ,cây công nghiệp ngắn ngày,lâm nghiệp ,khai thác nuôi trồng thuỷ sản kết hợp
+Công nghiệp:khai khoáng,chế biến gỗ-nông sản-thuỷ sản
+Dịch vụ:du lịch,trung chuyển hàng hoá
Duyên hải Nam trung bộ
+Tiếp giáp:
-B: BTB
-T:Lào,Tây nguyên
-N:ĐNB
-Đ:Biển Đông
+Vị trí cầu nối
+Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế
+Địa hình:núi phíaT ,đồng bằng phía Đ
+Các nguồn tài nguyên :
-Đất:cằn cỗi,nghèo ddg
-Nước:phong phú không đều giữa 2 mùa
-Khí hậu:có nhiều thiên tai như:lũ lụt hạn hán,bão
-Sv:Rừng còn nhiều
-Khoáng sản: ít
+Thành phần dân tộc:gồm nhiều dân tộc
+Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác:thấp hơn mức trung bình cả nước
+Nông nghiệp:cây lưong thực ,cây công nghiệp ngắn ngày,lâm nghiệp ,khai thác nuôi trồng thuỷ sản kết hợp
+Công nghiệp:chế biến gỗ-nông sản-thuỷ sản
+Dịch vụ:du lịch,trung chuyển hàng hoá
Tây Nguyên
+Tiếp giáp:
-B:DHNTB
-T : Lào ,Campuchia
-N: ĐNB
-Đ:DHNTB
+Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế
+Địa hình:cao nguyên khá bằng phẳng
+Các nguồn tài nguyên :
-Đất:feralit chiếm S lớn
-Nước:dồi dào không đều giữa hai mùa
-Khí hậu:cận xích đạo gió mùa
-Sv:rừng chiếm S lớn
-Khoáng sản:ít
+Thành phần dân tộc:có nhiều dân tộc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Nụ
Dung lượng: 376,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)