ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII TIN 8

Chia sẻ bởi Mạnh Hùng | Ngày 14/10/2018 | 263

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII TIN 8 thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP HK II TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2015-2016
--------------------------------------------------
I./ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:
For i := 1 to 5 do a := a + 1;
A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.
Câu 2: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S := 0; For i := 1 to 4 do S := S + 2;
A. S = 8 B. S = 10 C. S = 12 D. S = 14
Câu 3: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2;
A. S = 6 B. S = 8 C. S = 10 D. S = 12
Câu 4: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?
A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Câu 5: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:
A. Real B. String C. Integer D. Char
Câu 6: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:
A. For B. While C. If D. Var
Câu 7: Vòng lặp sau cho kết quả T bằng bao nhiêu:
i := 0; T := 0;
While i < 3 do
begin T := T + 1; i := i + 1; end;
A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5
Câu 8: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:
A. Uses B. Begin C. Var D. Writeln
Câu 9: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; B. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
C. Var a,b: array[1 .. 100] of Integer ; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 10: Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng: a:= 3; b:= 5;
while a<0 do b:= a + b; a:=a+1;
a. b= 8 b. b=3 C. b= 5 d. b= 0
Câu 11: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:
A. Tiếp tục vòng lặp B. Vòng lặp vô tận
C. Lặp 10 lần D. Thoát khỏi vòng lặp
Câu 12: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào? For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình
Câu 13: Trong câu lệnh For ... do… biến đếm của câu lệnh tăng lên bao nhiêu sau mỗi lần lặp?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 14: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. For ... to... do
B. For := to do ;
C. For ... do
D. For := to do ;
Câu 15: Chọn phát biểu đúng:
A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước
B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Câu 16: Cho biết số lần lặp của câu lệnh sau? For i:=1 to 20 do....
A. 21 B. 19 C. 20 D. 22
Câu 17: Chọn câu lệnh đúng:
A. x:=1; while x<10 do x:=x+5; B. x while> 10 do x:=x+5;
C. x:=1; while
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mạnh Hùng
Dung lượng: 51,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)