De_cuong_on_tap_HKII_dia_ly_9_2010_2011
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Anh |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: De_cuong_on_tap_HKII_dia_ly_9_2010_2011 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT ĐỊNH QUÁN
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
NĂM HỌC 2010 – 2011
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
- Vùng Đông Nam Bộ.
- Vùng Đồng Bằng sông Cửu Long.
- Địa lí Đồng Nai.
- Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ môi trường Biển đảo.
II. NỘI DUNG ÔN TẬP.
1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Ở Đông Nam Bộ loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất?
A .Đất phù sa B. Đất feralit. C. Đất bazan D. Đất khác
Câu 2. Hồ Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào ở Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước B. Đồng Nai C. Bình Dương D. Tây Ninh
Câu 3: Tỉ lệ người lớn biết chử ở Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % ?
A. 90,1 % B. 91,1% C. 92,1% D. 93,1%
Câu 4. Trong cơ cấu GDP ngành nông-lâm –ngư nghiệp ở Đông Nam Bộ năm 2002 chiếm tỉ lệ bao nhiêu % ?
A. 6,2% B. 7,2% C. 8,2% D. 9,2%
Câu 5. Ý nào không thuộc về đặc điểm sản xuất lương thực thực phẩm của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước. B. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất trong các vùng của cả nước.
D. Trình độ dân trí cao nhất cả nước.
Câu 6. Đồng Bằng Sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % diện tích lúa của cả nước ?
A. 31% B. 41% C. 51% D. 61%
Câu 7. Thế mạnh quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ:
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 8. Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Nhiệt đới có mùa đông lạnh B. Nhiệt đới có mùa đông suy giảm
C. Mưa nhiều vào mùa thu đông D. Cận xích đạo nóng ẩm.
Câu 9. Loại hình vận tải chủ yếu ở Đông Nam Bộ:
A. Đường sắt B. Đường sông C. Đường bộ D. Đường hàng không
Câu 10 . Ngành công nghiệp trọng điểm quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cơ khí B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Dệt may D. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 11. Các loại khoáng sản như: titan, sắt, đồng, là khoáng sản cung cấp:
A. Nhiên liệu B. Nguyên liệu C. Vật liệu xây dựng. D. Cả a,b,c đúng
Câu 12. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển – đảo nước ta là:
A. Do rác thải của các đô thị, khu công nghiệp ven biển. B. Các vụ tràn dầu.
C. Rác thải của việc khai thác than Quảng Ninh. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Vùng Đông Nam Bộ gồm có:
A. 3 tỉnh. B. 4 tỉnh. C. 5 tỉnh. D. 6 tỉnh.
Câu 14. Phía đông Đông Nam Bộ tiếp giáp với:
A. Biển. B. Campuchia C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 15. Sông dài nhất Đông Nam Bộ là:
A. Sông Sài Gòn B. Sông Cửu Long C. Sông La Ngà D. Sông Đồng Nai
Câu 16. Khu du lịch nổi tiếng của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Vũng Tàu B. Đại Nam C. Hội An D. Thiên Cầm
Câu 17. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế nông nghiệp vì:
A. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và đất phù sa màu mở.
B. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và địa hình cao nguyên.
C. Có mùa khô kéo dài D. Lủ, bão thường xảy ra, đất feralit màu mở.
Câu 18. Nước ta có khoảng bao nhiêu đảo lớn – nhỏ:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 500
Câu 19. Bốn ngành kinh tế trọng điểm của biển – đảo nước ta là:
A. Khai thác chế biến và nuôi trồng thủy sản, du lịch, khai thác chế biến khoáng sản, giao thông vận tải.
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
NĂM HỌC 2010 – 2011
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
- Vùng Đông Nam Bộ.
- Vùng Đồng Bằng sông Cửu Long.
- Địa lí Đồng Nai.
- Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ môi trường Biển đảo.
II. NỘI DUNG ÔN TẬP.
1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Ở Đông Nam Bộ loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất?
A .Đất phù sa B. Đất feralit. C. Đất bazan D. Đất khác
Câu 2. Hồ Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào ở Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước B. Đồng Nai C. Bình Dương D. Tây Ninh
Câu 3: Tỉ lệ người lớn biết chử ở Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % ?
A. 90,1 % B. 91,1% C. 92,1% D. 93,1%
Câu 4. Trong cơ cấu GDP ngành nông-lâm –ngư nghiệp ở Đông Nam Bộ năm 2002 chiếm tỉ lệ bao nhiêu % ?
A. 6,2% B. 7,2% C. 8,2% D. 9,2%
Câu 5. Ý nào không thuộc về đặc điểm sản xuất lương thực thực phẩm của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước. B. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất trong các vùng của cả nước.
D. Trình độ dân trí cao nhất cả nước.
Câu 6. Đồng Bằng Sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % diện tích lúa của cả nước ?
A. 31% B. 41% C. 51% D. 61%
Câu 7. Thế mạnh quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ:
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 8. Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Nhiệt đới có mùa đông lạnh B. Nhiệt đới có mùa đông suy giảm
C. Mưa nhiều vào mùa thu đông D. Cận xích đạo nóng ẩm.
Câu 9. Loại hình vận tải chủ yếu ở Đông Nam Bộ:
A. Đường sắt B. Đường sông C. Đường bộ D. Đường hàng không
Câu 10 . Ngành công nghiệp trọng điểm quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cơ khí B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Dệt may D. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 11. Các loại khoáng sản như: titan, sắt, đồng, là khoáng sản cung cấp:
A. Nhiên liệu B. Nguyên liệu C. Vật liệu xây dựng. D. Cả a,b,c đúng
Câu 12. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển – đảo nước ta là:
A. Do rác thải của các đô thị, khu công nghiệp ven biển. B. Các vụ tràn dầu.
C. Rác thải của việc khai thác than Quảng Ninh. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Vùng Đông Nam Bộ gồm có:
A. 3 tỉnh. B. 4 tỉnh. C. 5 tỉnh. D. 6 tỉnh.
Câu 14. Phía đông Đông Nam Bộ tiếp giáp với:
A. Biển. B. Campuchia C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 15. Sông dài nhất Đông Nam Bộ là:
A. Sông Sài Gòn B. Sông Cửu Long C. Sông La Ngà D. Sông Đồng Nai
Câu 16. Khu du lịch nổi tiếng của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Vũng Tàu B. Đại Nam C. Hội An D. Thiên Cầm
Câu 17. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế nông nghiệp vì:
A. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và đất phù sa màu mở.
B. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và địa hình cao nguyên.
C. Có mùa khô kéo dài D. Lủ, bão thường xảy ra, đất feralit màu mở.
Câu 18. Nước ta có khoảng bao nhiêu đảo lớn – nhỏ:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 500
Câu 19. Bốn ngành kinh tế trọng điểm của biển – đảo nước ta là:
A. Khai thác chế biến và nuôi trồng thủy sản, du lịch, khai thác chế biến khoáng sản, giao thông vận tải.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Anh
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)