Đề cương ôn tập DL9
Chia sẻ bởi Lê Thị Hát |
Ngày 16/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập DL9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2013 - 2014
TỔ SỬ-ĐỊA-ANH MÔN ĐỊA LÝ 9
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Khoảng cách từ t.p Hồ Chí Minh đến thủ đô nước nào là gần nhất?a.Thái Lan b.Campuchia c. Lào d .Mianma
2. T p Hồ Chí Minh có tuyến đường bộ đến thủ đô nước naò?a.Thái Lan b.Campuchia c.Lào D.Mi an ma
3. Khoảng cách từ Tp Hồ Chí Minh đến thủ đô nước naò trong ASEAN là xa nhất
a . Thái Lan b . Đông ti mo c . Mian ma d .Philippin
4. Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào ? a . Lào b . cam puchia c .Lào và Campuchia d . Thái Lan
5. Vùng Đông Nam Bộ có những bãi tắm nào? a.Vũng Tàu, Mũi Né b.Lăng Cô, Côn Đảo c.Vũng Tàu, Sầm Sơn d.Vũng Tàu, Côn Đảo
6. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng Đông Nam Bộ là ngành:
a . lương thực ,thực phẩm b . công nghiệp , xây dựng c . luyện kim d . năng lượng
7. Vùng Đông nam Bộ có những cửa khẩu nào: a . Cầu treo , Lao Bảo , Mộc Bài
b . Xa Mát, Hoa Lư ,Mộc Bài c . Xa Mát , Lao Bảo , Hoa Lư d . Hoa Lư , Cầu Treo , Lao Bảo
8. Thuỷ Điện Trị An thuộc tỉnh nào?a . Tây Ninh b . Bình Phước c Đồng Nai d . Bà Rịa –Vũng Tàu
9. Trong các tiêu chí phát triển dân cư -xã hội của Đông Nam Bộ (năm 1999), tiêu chí nào ngang bằng với Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước:a.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên b.Tỉ lệ dân thành thị c.Tỉ lệ gia tăng dân số d.Mật độ dân số
10. Đặc điểm nào sau đây chưa phải là điểm nổi bật của Đồng bằng sông Cửu Long :
a/ Trọng điểm lương thực thực phẩm b/ Xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta
c/ Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài d/ Chiếm hơn 50% sản lượng thuỷ sản cả nước
11. Địa hình vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm:a/ Núi cao hiểm trở b/ Đồng bằng rộng lớn c/ Cao nguyên xếp tầng d/ Đồi thấp, thoải
12. Một hải lí bằng bao nhiêu mét : a/ 1852 b/ 1285 c/ 1582 d/1952
13. Không dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu sản xuất lúa của vùng đồng bằng sông cửu long là ;
a/ Diện tích trồng lúa b/ Năng suất lúa c/ Tổng sản lượng lúa d/ Sản lượng lúa bình quân đầu người
14. Tỉnh Quảng Nam giáp với tất cả các tỉnh, thành phố nào:
a/ Quãng Ngãi, Đà Nẵng, Kôn tum, Gia Lai b/Quãng Ngãi, Đà Nẵng, Kôn tum, Thừa Thiên Huế
c/Quãng Ngãi, Đà Nẵng, Bình Định, Thừa Thiên Huế d/ Đà Nẵng, Kôn tum, Bình Định, Quảng Ngãi
15. Loại đất nào có ít nhất ở vùng ĐN Bộ? A Đất Feralit B Đất Badan C Đất phù sa D Đất xám
16. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ĐN Bộ. A Bôxit B Sét, cao lanh C Than bùn D Dầu khí
17. Năm 2002 Đông Nam Bộ Có dân số 10,9 triệu người và diện tích 23 550km2. Cho biết mật độ dân số
trung bình của Đong Nam Bộ là bao nhiêu người/km2. A 426,8 B 1260,5 C 46,28 D 216
18. ĐBằng Sông Cửu Long được tạo nên do phù sa của sông nào:A Đồng Nai B Thái Bình C MêCông D Hậu Gang
19. Vùng ĐN Bộ trồng cây công nghiệp nào thích hợp nhất? A Cà phê B Cao su C Chè D Hạt điều
20. Vùng có tỉ lệ dân thành thị và thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta là:
A ĐB sông Hồng B Tây nguyên C Đông Nam Bộ DĐB sông Cửu Long
21.Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào?
A Đông Nam Bộ B Tây nguyên C ĐB Sông Cửu Long D Bắc Trung Bộ
22. Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố:
A Mỹ Tho B Long Xuyên C Cần Thơ D Vĩnh Long
23. Diện tích tỉnh Quảng Nam là: A 10.408 km2 B 11.408km2 C 12.408km2 D 13.408km2
24. Tỉnh Quảng Nam tái thành lập vào ngày tháng năm nào? A.01.01.1987 B.01.01.1997 C.01.01
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hát
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)