Đề cương ôn tập địa 9 HK I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Anh |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập địa 9 HK I thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ĐỊA 9 KỲ I
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :
Tỉ trọng cơ cấu gía trị sản xuất ngành trông trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi
A
Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng.
B
Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp giảm, cây lương thực và ăn quả tăng.
C
Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng, cây lương thực và ăn quả giảm.
D
Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và lương thực tăng, cây ăn quả giảm.
Câu 2 :
Phấn đấu đến năm 2010, nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến bao nhiêu %?
A
Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 35%.
B
Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 45%.
C
Trồng mới 7 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 60%.
D
Trồng mới 4 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 30%.
Câu 3 :
Các địa danh nổi tiếng: Muối Cà Ná, Sa Huỳnh, nước mắm Nha Trang, Phan thiết thuộc vùng kinh tế nào?
A
Đồng bằng sông Hồng. BBắc Trung Bộ.
C
Tây Nguyên. D Duyên Hải Nam Trung Bộ.
A
Tây Nguyên. BĐồng bằng sông Hồng. C
Câu 4 :
Vùng có mật độ dân số trung bình cao nhất nước ( Năm 2002 trung bình là 1179 người/ Km2) là
A
Duyên Hải Nam Trung Bộ. B Đồng bằng sông Hồng
C
Tây Nguyên. D Bắc Trung Bộ.
Câu 6 :
Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A
Đồng bằng sông Hồng. B Duyên Hải Nam Trung Bộ.CTrung du nuí Bắc Bộ
Câu 7 :
Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A
Thứ hai. B Thứ ba. C Thứ tư. DThứ năm.
Câu 8 :
Năm 2002, Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là:
A
Khai thác nhiên liệu. B Dệt may.
CVật liệu xây dựng D Chế biến lương thực thực phẩm
Câu 9 :
1/ Số dân nước ta năm 2003 tính theo đơn vị triệu người là:
A
64,4 B76,3 C79,7 D 80,9
Câu 10
So với các nước trên thế giới, phần lớn đô thị nước ta có quy mô:
A
Lớn B Nhỏ C Vừa và nhỏ D Lớn và vừa
Câu 11 :
3/ Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế thời kì 1989- 2003 đang có sự thay đổi theo hướng:
A
Tăng tỷ trọng trong ngành nông- lâm- ngư; giảm tỷ trọng trong công nghiệp.
B
Giảm tỷ trọng trong ngành công nghiệp; tăng tỷ trọng trong ngành dịch vụ
C
Tăng tỷ trọng công nghiêp-xây dựng và dịch vụ;giảm tỷ trọng trong nông-lâm-ngư.
D
Giảm tỷ trọng trong ngành nông- lâm ngư và công nghiệp; tăng tỷ trọng trong dịch vụ
Câu 12
Các loại cây công nghiệp được trồng nhiều và nhiều nhất ở 2 vùng:
A
Trung du, miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
B
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C
Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D
Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
Câu 13 :
Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở cả đầu vào và đầu ra là:
A
Nguyên, nhiên liệu và năng lượng B Dân cư và lao động.
C
Thị trường trong và ngoài nước D Chính sách phát triển công nghiêp.
Câu 14 :
Chỉ tiêu đặc trưng đánh dấu cho sự phát triển viễn thông nước ta là:
A
Mạng Internet BChuyển tiền nhanh C Điện hoa D Mật độ điện thoại
Câu 15 :
Những địa danh sau: Vịnh Hạ Long, Động Phong Nha, Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An có điểm chung là:
sd
A
Đều là các công trình kiến trúc, di tích lịch sử
B
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :
Tỉ trọng cơ cấu gía trị sản xuất ngành trông trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi
A
Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng.
B
Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp giảm, cây lương thực và ăn quả tăng.
C
Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng, cây lương thực và ăn quả giảm.
D
Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và lương thực tăng, cây ăn quả giảm.
Câu 2 :
Phấn đấu đến năm 2010, nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến bao nhiêu %?
A
Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 35%.
B
Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 45%.
C
Trồng mới 7 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 60%.
D
Trồng mới 4 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 30%.
Câu 3 :
Các địa danh nổi tiếng: Muối Cà Ná, Sa Huỳnh, nước mắm Nha Trang, Phan thiết thuộc vùng kinh tế nào?
A
Đồng bằng sông Hồng. BBắc Trung Bộ.
C
Tây Nguyên. D Duyên Hải Nam Trung Bộ.
A
Tây Nguyên. BĐồng bằng sông Hồng. C
Câu 4 :
Vùng có mật độ dân số trung bình cao nhất nước ( Năm 2002 trung bình là 1179 người/ Km2) là
A
Duyên Hải Nam Trung Bộ. B Đồng bằng sông Hồng
C
Tây Nguyên. D Bắc Trung Bộ.
Câu 6 :
Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A
Đồng bằng sông Hồng. B Duyên Hải Nam Trung Bộ.CTrung du nuí Bắc Bộ
Câu 7 :
Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A
Thứ hai. B Thứ ba. C Thứ tư. DThứ năm.
Câu 8 :
Năm 2002, Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là:
A
Khai thác nhiên liệu. B Dệt may.
CVật liệu xây dựng D Chế biến lương thực thực phẩm
Câu 9 :
1/ Số dân nước ta năm 2003 tính theo đơn vị triệu người là:
A
64,4 B76,3 C79,7 D 80,9
Câu 10
So với các nước trên thế giới, phần lớn đô thị nước ta có quy mô:
A
Lớn B Nhỏ C Vừa và nhỏ D Lớn và vừa
Câu 11 :
3/ Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế thời kì 1989- 2003 đang có sự thay đổi theo hướng:
A
Tăng tỷ trọng trong ngành nông- lâm- ngư; giảm tỷ trọng trong công nghiệp.
B
Giảm tỷ trọng trong ngành công nghiệp; tăng tỷ trọng trong ngành dịch vụ
C
Tăng tỷ trọng công nghiêp-xây dựng và dịch vụ;giảm tỷ trọng trong nông-lâm-ngư.
D
Giảm tỷ trọng trong ngành nông- lâm ngư và công nghiệp; tăng tỷ trọng trong dịch vụ
Câu 12
Các loại cây công nghiệp được trồng nhiều và nhiều nhất ở 2 vùng:
A
Trung du, miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
B
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C
Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D
Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
Câu 13 :
Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở cả đầu vào và đầu ra là:
A
Nguyên, nhiên liệu và năng lượng B Dân cư và lao động.
C
Thị trường trong và ngoài nước D Chính sách phát triển công nghiêp.
Câu 14 :
Chỉ tiêu đặc trưng đánh dấu cho sự phát triển viễn thông nước ta là:
A
Mạng Internet BChuyển tiền nhanh C Điện hoa D Mật độ điện thoại
Câu 15 :
Những địa danh sau: Vịnh Hạ Long, Động Phong Nha, Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An có điểm chung là:
sd
A
Đều là các công trình kiến trúc, di tích lịch sử
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Anh
Dung lượng: 234,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)