De cuong mon sinh 9 HKII ([email protected])
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày 16/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de cuong mon sinh 9 HKII ([email protected]) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn thi Học kì II
Môn: Sinh Lớp 9A1
1/ Thoái hóa là gì ? Giao phối gần .là gì ?cho VD về thoái hóa ở đv tv ?
Thoái hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém, bộc lộ tính trạng xấu năng suất thấp.
Giao phối gần là ht giao phối giữa con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ vs con cái
VD về thoái hóa ở đ/tv
TV: cây bắp tự thụ phấn sau n` thế hệ chiều cao của cây bị giảm quả bắp bị dị dạng hat ít
Đv: thế hệ con cháu sinh trưởng phát triển kém quái thai dị tật bẩm sinh
2/ Vai trò của pp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống
Củng cố những đặc tính hay muốn
Tạo ra dòng thuần chủng có cặp gen đồng hợp để chuẩn bị lai khác dòng tạo ra ưu thế lai
Phát hiện gen xấu loại bỏ khỏi quần thể
3/ Ưu thế lai là gì?Cơ sở ưu thế lai?
Ưu thế lai là ht cơ thể lai F1 có ưu thế hơn hản so vs bố mẹ về sự sinh trưởng pt~ chống chịu năng suất và chất lượng
Cơ sở di truền của ưu thế lai
Lai 2 dòng thuần chủng ( kiểu gen đồng hợp), con lai F1 có hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp. Nên chỉ biểu hiện ra TT trội
Tính trạng số lượng( hình thái năng suất) do n` gen trội quy định
4/ Lai khác dòng là gì ? Lai kinh tế là gì ? cho VD
Lai khác dòng tạo ra 2 dòng tự thụ phấn rồi cho giao phối vs nhau
Vd ở ngô tạo được ngô lai có năng suất cao, tăng từ 25-30% so vs giống cũ
Lai kt là cho giao phối giữa 2 loại vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần chủng khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm
Vd lai lợn ỉ vs lợn đại bạch: lợn coc sinh ra lớn nhanh cho nạt n`
5*/ Môi trường sống của sinh vật?
MTS ( môi sinh ) là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao wanh tác động trực tiếp or gián tiếp lên sự sống, pt~, sinh sản của SV
Có 4 loại mt sống chủ yếu:
Mt nước
Mt đất _ không khí
Mt trong đất
Mt sv
5**/ Các nhân tố sinh thái của mt
Nhân tố sinh thái là n~ yếu tố của mt tác động lên sinh vật
Chia làm 2 nhóm:
Nhân tố vô sinh: khí hậu( nhiệt độ, độ ẩm, mưa gió, ánh sáng); nước ( ngọt, mặn, lợ); độ cao, các loại đất
Nhân tố hữu sinh: nhân tố sinh vật( các VSV, TV, ĐV, nấm)
Con người: t/đ tích cực (cải tạo, nuôi dưỡng, lai ghép); t/đ tiêu cực (săn bắt, ăn, đốt, phá…)
Các nhân tố sinh thái t/đ lên mt thay đổi theo tg, theo mt
5***/ Giới hạn chịu đựng:
Là giới hạn chịu đựng của cơ thể SV đ/v 1 nhân tố I định
Mỗi loài sv, mỗi cá thể đều có giới hạn sinh thái riêng đ/v các nhân tố sinh thái sv có giới hạn sinh thái rộng là khu phân bố rộng để thích nghi
6/ Ảnh hưởng của ánh sáng lên đ/s sv
* TV:
Aùnh sáng không có ah~ đến hình thái và hđ sinh lí của TV ( quang hợp, sự thoát hơi nước, hút nước ở rể)
Tùy khả năng thích nghi vs đk chiếu sáng, chia tv thành: cây ưu sáng( sống nơi quang đãng); cây ưa bóng (sống dưới tán cây or trong nhà or nơi ánh sáng yếu)
* ĐV:
Aùnh sáng ah~ đến các hđ của đv, nhận biết, định hướng, di chuyển trong không gian, ah~ lên sinh trưởng và sinh sản
Dựa vào sự thích nghi vs đk chiếu sáng thành : nhóm ưa sáng( hđ về ban đêm); nhóm ưa tối ( những đv hđ về ban đêm or sống trong các hang hóc, or trong các biển sâu)
7/ Aûnh hưởng của to? cho VD
to của mt ah~ lên hình thái hđ sinh lí, tật tính và khu phân bố của sv. Đa số các loài sống ở to trong phạm vi 0-50 oC . Tuy nhiên cũng có những sv sống ở to rất cao or rất thấp
vd
SV biến to : vi khuẩn, bò sát, ếch, nhái, các đv không xương sống…
SV hằng to : chim, thú và con người
8*/ Quan hệ cùng loài là gì?
Các sv cùng loài sống gần nhau, liên hệ vs nhau thành nhóm cá thể
Trong cùng 1 nhóm có nững mqh:
Hỗ trợ: sv được bv tốt hơn, kiếm
Môn: Sinh Lớp 9A1
1/ Thoái hóa là gì ? Giao phối gần .là gì ?cho VD về thoái hóa ở đv tv ?
Thoái hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém, bộc lộ tính trạng xấu năng suất thấp.
Giao phối gần là ht giao phối giữa con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ vs con cái
VD về thoái hóa ở đ/tv
TV: cây bắp tự thụ phấn sau n` thế hệ chiều cao của cây bị giảm quả bắp bị dị dạng hat ít
Đv: thế hệ con cháu sinh trưởng phát triển kém quái thai dị tật bẩm sinh
2/ Vai trò của pp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống
Củng cố những đặc tính hay muốn
Tạo ra dòng thuần chủng có cặp gen đồng hợp để chuẩn bị lai khác dòng tạo ra ưu thế lai
Phát hiện gen xấu loại bỏ khỏi quần thể
3/ Ưu thế lai là gì?Cơ sở ưu thế lai?
Ưu thế lai là ht cơ thể lai F1 có ưu thế hơn hản so vs bố mẹ về sự sinh trưởng pt~ chống chịu năng suất và chất lượng
Cơ sở di truền của ưu thế lai
Lai 2 dòng thuần chủng ( kiểu gen đồng hợp), con lai F1 có hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp. Nên chỉ biểu hiện ra TT trội
Tính trạng số lượng( hình thái năng suất) do n` gen trội quy định
4/ Lai khác dòng là gì ? Lai kinh tế là gì ? cho VD
Lai khác dòng tạo ra 2 dòng tự thụ phấn rồi cho giao phối vs nhau
Vd ở ngô tạo được ngô lai có năng suất cao, tăng từ 25-30% so vs giống cũ
Lai kt là cho giao phối giữa 2 loại vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần chủng khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm
Vd lai lợn ỉ vs lợn đại bạch: lợn coc sinh ra lớn nhanh cho nạt n`
5*/ Môi trường sống của sinh vật?
MTS ( môi sinh ) là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao wanh tác động trực tiếp or gián tiếp lên sự sống, pt~, sinh sản của SV
Có 4 loại mt sống chủ yếu:
Mt nước
Mt đất _ không khí
Mt trong đất
Mt sv
5**/ Các nhân tố sinh thái của mt
Nhân tố sinh thái là n~ yếu tố của mt tác động lên sinh vật
Chia làm 2 nhóm:
Nhân tố vô sinh: khí hậu( nhiệt độ, độ ẩm, mưa gió, ánh sáng); nước ( ngọt, mặn, lợ); độ cao, các loại đất
Nhân tố hữu sinh: nhân tố sinh vật( các VSV, TV, ĐV, nấm)
Con người: t/đ tích cực (cải tạo, nuôi dưỡng, lai ghép); t/đ tiêu cực (săn bắt, ăn, đốt, phá…)
Các nhân tố sinh thái t/đ lên mt thay đổi theo tg, theo mt
5***/ Giới hạn chịu đựng:
Là giới hạn chịu đựng của cơ thể SV đ/v 1 nhân tố I định
Mỗi loài sv, mỗi cá thể đều có giới hạn sinh thái riêng đ/v các nhân tố sinh thái sv có giới hạn sinh thái rộng là khu phân bố rộng để thích nghi
6/ Ảnh hưởng của ánh sáng lên đ/s sv
* TV:
Aùnh sáng không có ah~ đến hình thái và hđ sinh lí của TV ( quang hợp, sự thoát hơi nước, hút nước ở rể)
Tùy khả năng thích nghi vs đk chiếu sáng, chia tv thành: cây ưu sáng( sống nơi quang đãng); cây ưa bóng (sống dưới tán cây or trong nhà or nơi ánh sáng yếu)
* ĐV:
Aùnh sáng ah~ đến các hđ của đv, nhận biết, định hướng, di chuyển trong không gian, ah~ lên sinh trưởng và sinh sản
Dựa vào sự thích nghi vs đk chiếu sáng thành : nhóm ưa sáng( hđ về ban đêm); nhóm ưa tối ( những đv hđ về ban đêm or sống trong các hang hóc, or trong các biển sâu)
7/ Aûnh hưởng của to? cho VD
to của mt ah~ lên hình thái hđ sinh lí, tật tính và khu phân bố của sv. Đa số các loài sống ở to trong phạm vi 0-50 oC . Tuy nhiên cũng có những sv sống ở to rất cao or rất thấp
vd
SV biến to : vi khuẩn, bò sát, ếch, nhái, các đv không xương sống…
SV hằng to : chim, thú và con người
8*/ Quan hệ cùng loài là gì?
Các sv cùng loài sống gần nhau, liên hệ vs nhau thành nhóm cá thể
Trong cùng 1 nhóm có nững mqh:
Hỗ trợ: sv được bv tốt hơn, kiếm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thủy
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)