Đề cương HKII Địa 9 13-14

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vĩnh | Ngày 16/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề cương HKII Địa 9 13-14 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - ĐỊA LÍ 9 - (2013-2014)
A/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
1. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng Đông Nam Bộ là ngành:
A. Lương thực, thực phẩm B. Công nghiệp, xây dựng C. Luyện kim D. Năng lượng
2. Đặc điểm nào sau đây chưa phải là điểm nổi bật của Đồng bằng sông Cửu Long :
A.Trọng điểm lương thực thực phẩm B. Xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta
C. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài D. Chiếm hơn 50% sản lượng thuỷ sản cả nước
3. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long:
A. SX vật liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Chế biến LTTP D. Cơ khí điện tử
4. Hồ thuỷ lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào? A. Tây Ninh. B. Bình Dương C. Bình Phước D. ĐồngNai.
5. Tỉnh nào ở vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
A. Cần Thơ B. Long An C. Cà Mau D. Kiên Giang
6. Di tích lịch sử nhà tù Côn Đảo là địa danh thuộc:
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bà Rịa- Vũng Tàu C. Đồng Nai D. Tây Ninh
7. Đồng bằng Sông Cửu Long bao gồm những loại đất nào?
A Đất phù sa, đất phèn,đất mặn, đất khác B. Đất feralit
C. Đất cát, đất mặn,đất phèn, đất xám D. Đất mặn, đất phèn,đất pha cát, đất chua
8. Vùng Đông nam Bộ có những cửa khẩu nào ?
A Cầu treo , Lao Bảo, Mộc Bài B. Xa Mát, Hoa Lư ,Mộc Bài
C. Xa Mát , Lao Bảo , Hoa Lư D . Hoa Lư , Cầu Treo ,Lao Bảo
9. Nội thuỷ là vùng biển có đặc điểm: A Giới hạn bởi bờ biển và đường cơ sở
B Giới hạn bởi đường cơ sở và lãnh hải C Rộng 12 hải lí tính từ bờ biển ra
10. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều và chiếm diện tích lớn nhất Đông Nam Bộ ;
A. Hồ tiêu B. Cà phê C. Diều D. Cao su
11.. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là :
A. Cát Bà B. Lý Sơn C. Phú Quốc D. Bạch Long Vĩ
12. Hiện nay, tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu huyện và thành phố:
A. 16 huyện và 2 thành phố B. 17 huyện và 2thành phố
C. 18 huyện và1thành phố D. 16 huyện và 1thành phố
13. Địa hình vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm:
A. Núi cao hiểm trở B. Đồng bằng rộng lớn C. Đồi thấp, thoải D. Cao nguyên xếp tầng
14. Vùng kinh tế có nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước là:
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Đông bằng sông Hồng
15.. Vùng có sản lương nuôi trồng và đánh bắt thủy sản chiếm trên 50 % so với cả nước là :
A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long
16. Tỉnh nào sau ở Đồng bằng sông Cửu Long giáp với Đông Nam Bộ:
A Lâm Đồng B Đăk Lăk C Long An D Bình Thuận
17. Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào?
A Đông Nam Bộ B Bắc Trung Bộ C Duyên hải Nam Trung Bộ D Đồng bằng Sông Cửu Long
18. Đảo có tích lớn nhất nước ta là: a. Đảo Cát Bà b. Đảo Phú Quốc c. Đảo Lý Sơn d . Đảo Phú Quý
19. Một hải lí bằng bao nhiêu mét : A 1285 mét B 1582 mét C 1952 mét D 1852 mét
20. Loại địa hình chủ yếu của huyện Đại Lộc và tỉnh Quảng Nam là:
A Cao nguyên B Đồi núi và trung du C Trung du D Đồng bằng
21. Khoảng cách từ t.p Hồ Chí Minh đến thủ đô nước nào là gần nhất ?
a. Thái Lan b . Campuchia c. Lào d . Mian ma
22. T p Hồ Chí Minh có tuyến đường bộ đến thủ đô nước naò ?
a –Thái Lan b – Campuchia c – Lào d - Mi an ma
23.Khoảng cách từ Tp Hồ Chí Minh đến thủ đô nước naò trong ASEAN là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vĩnh
Dung lượng: 123,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)