ĐỀ CƯƠNG HKI- ĐỊA LÍ 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vĩnh |
Ngày 16/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HKI- ĐỊA LÍ 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊA LÝ 9 - HỌC KÌ I ( 2012 -2013)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Chọn phương án đúng các câu sau:
Câu 1: Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở:
A. Đồng bằng, miền núiB. Trung du, duyên hải C. Trung du , đồng bằng, duyên hải D. Miền núi, đồng bằng
Câu 2: Vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. ĐB sông Cửu Long
Câu 3: Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%0, tỉ lệ tử là 5,6%0 . Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
A. 25,5% B. 1,43% C. 2,55% D. 14,3%0
Câu 4: Các di sản văn hoá thế giới ở tỉnh Quảng Nam là:
A. Phố cổ Hội An, thánh địa Mỹ Sơn B. Phố cổ Hội An, cố đô Huế C. Phố cổ Hội An, Vịnh Hạ Long D. Cố đô Huế, thánh địa Mỹ Sơn
Câu 5: Vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước ta là:
A. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D.Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 6: Đảo Cát Bà thuộc thành phố:
A. Hải phòng B. Vinh C. Hà Nội D. Nam Định
Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ:
A. Sản xuất lương thực B. Trồng cây công nghiệp C. Du lịch, nuôi trồng thuỷ sản D. Khai thác khoáng sản
Câu 8: Loại khoáng sản ở Tây Nguyên có trữ lượng lớn nhất nước ta là:
A. Sắt B. Bô xít C. Kẽm D. Thiếc
Câu 9: Địa phương có mật độ cao nhất nước ta:
A. TPHà Nội B. TPHồ Chí Minh C. TPHải Phòng D. TP Đà Nẵng
Câu 10: Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển công nghiệp:
A. Chế biến lâm sản B. Luyện kim đen, luyện kim màu C. Vật liệu xây dựng D.Năng lượng, hoá chất
Câu 11: Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Nam Trung Bộ
Câu 12: Ba cảng biển lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Sài Gòn C. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu
Câu 13: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương ở vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 14: Tính đến năm 2002 dân số nước ta là:
A. 80,2 triệu người B. 79,7 triệu người C.78,7 triệu người D. 78,9 triệu người
Câu 15: Các địa danh nổi tiếng: Non Nước, Sa Huỳnh, Mũi Né, Dung Quất thuộc vùng kinh tế nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ
Câu 16 Nước ta hoà mạng Internet quốc tế vào năm:
A. 1997 B. 1998 C. 1999 D. 2000
Câu 17: Hiện tượng sa mạc hoá xảy ra ở khu vực nào của nước ta?
A. Vùng Bắc Trung Bộ B. Vùng đồng bằng sông Hồng C. phía bắc duyên hải Nam Trung Bộ D. phía nam duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18: Tỉ trọng cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi
A. Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng
B. Tỉ trọng nhóm cây CN giảm, cây lương thực và ăn quả tăng
C. Tỉ trọng các nhóm cây CN tăng, cây lương thực và ăn quả giảm
D.Tỉ trọng các nhóm cây CN và lương thực tăng, cây và ăn quả giảm
Câu 19: Các địa danh nổi tiếng: Muối Cà Ná, Sa Huỳnh
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Chọn phương án đúng các câu sau:
Câu 1: Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở:
A. Đồng bằng, miền núiB. Trung du, duyên hải C. Trung du , đồng bằng, duyên hải D. Miền núi, đồng bằng
Câu 2: Vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. ĐB sông Cửu Long
Câu 3: Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%0, tỉ lệ tử là 5,6%0 . Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
A. 25,5% B. 1,43% C. 2,55% D. 14,3%0
Câu 4: Các di sản văn hoá thế giới ở tỉnh Quảng Nam là:
A. Phố cổ Hội An, thánh địa Mỹ Sơn B. Phố cổ Hội An, cố đô Huế C. Phố cổ Hội An, Vịnh Hạ Long D. Cố đô Huế, thánh địa Mỹ Sơn
Câu 5: Vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước ta là:
A. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D.Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 6: Đảo Cát Bà thuộc thành phố:
A. Hải phòng B. Vinh C. Hà Nội D. Nam Định
Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ:
A. Sản xuất lương thực B. Trồng cây công nghiệp C. Du lịch, nuôi trồng thuỷ sản D. Khai thác khoáng sản
Câu 8: Loại khoáng sản ở Tây Nguyên có trữ lượng lớn nhất nước ta là:
A. Sắt B. Bô xít C. Kẽm D. Thiếc
Câu 9: Địa phương có mật độ cao nhất nước ta:
A. TPHà Nội B. TPHồ Chí Minh C. TPHải Phòng D. TP Đà Nẵng
Câu 10: Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển công nghiệp:
A. Chế biến lâm sản B. Luyện kim đen, luyện kim màu C. Vật liệu xây dựng D.Năng lượng, hoá chất
Câu 11: Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Nam Trung Bộ
Câu 12: Ba cảng biển lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Sài Gòn C. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu
Câu 13: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương ở vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 14: Tính đến năm 2002 dân số nước ta là:
A. 80,2 triệu người B. 79,7 triệu người C.78,7 triệu người D. 78,9 triệu người
Câu 15: Các địa danh nổi tiếng: Non Nước, Sa Huỳnh, Mũi Né, Dung Quất thuộc vùng kinh tế nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ
Câu 16 Nước ta hoà mạng Internet quốc tế vào năm:
A. 1997 B. 1998 C. 1999 D. 2000
Câu 17: Hiện tượng sa mạc hoá xảy ra ở khu vực nào của nước ta?
A. Vùng Bắc Trung Bộ B. Vùng đồng bằng sông Hồng C. phía bắc duyên hải Nam Trung Bộ D. phía nam duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18: Tỉ trọng cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi
A. Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng
B. Tỉ trọng nhóm cây CN giảm, cây lương thực và ăn quả tăng
C. Tỉ trọng các nhóm cây CN tăng, cây lương thực và ăn quả giảm
D.Tỉ trọng các nhóm cây CN và lương thực tăng, cây và ăn quả giảm
Câu 19: Các địa danh nổi tiếng: Muối Cà Ná, Sa Huỳnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vĩnh
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)