De cuong dia 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thọ |
Ngày 16/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de cuong dia 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT ĐỊNH QUÁN
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
NĂM HỌC 2010 – 2011
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
- Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Vùng Tây Nguyên.
- Vùng Bắc Trung Bộ.
- Dân Số và sự phát triển kinh tế.
- Vùng đồng bằng Sông Hồng.
II. NỘI DUNG ÔN TẬP.
1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
1. Nước ta hòa mạng INTERNET Quốc tế vào năm nào?
a. 1996 b. 1997 c. 1998 d. 1999
2. Tính đến năm 2002 dân số nước ta là :
a. 80,2 triệu người b. 78,7 triệu người c. 79,7 triệu người d 78,9 triệu người
3. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
a. 25,3%o b. 2,53% c. 42,4% d. 4,24%o
4. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là:
a. Bắc Trung Bộ b. Đông Nam Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Hồng
5. Phấn đấu đến năm 2010 nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng?
a. 6 b. 7 c. 4 d. 5
6. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Đồng bằng sông Hồng
c. Bắc Trung Bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ
7. Cơ cấu xuất nhập khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào:
a .Khu vực Châu Đại Dương b. Khu vực Châu Âu
c. Khu vực Châu Á- Thái Bình Dương d. Khu vực Châu Phi
8. Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại so với thế giới được xếp hạng:
a. Thứ nhì b. Thứ ba c. Thứ tư d. Thứ năm
9/ Dân cư ở nước ta tập trung đông đúc nhất ở các vùng:
a. Đồng bằng b. Trung du c. Miền núi d. Cao nguyên
10/ Ý nào sau đây không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động ở nước ta:
a. Lực lượng lao động dồi dào
b. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn rất ít
c. Người lao động có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và thủ công nghiệp
d. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật
11/ Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là:
a. Nông, lâm, ngư nghiệp c. Dịch vụ
b. Công nghiệp, xây dựng d. Công nghiệp, dịch vụ
12/ Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá vì
a. Là tư liệu sản xuất của nông, lâm , ngư nghiệp
b. Là thành phần quan trọng của môi trường sống, là địa bàn phân bố các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng
c. Là yếu tố của môi trường
d. A và B đúng
13/ Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở nước ta là:
a. Công nghiệp năng lượng
b. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
c. Công nghiệp cơ khí, điện tử
d. Công nghiệp dệt may
14/ Những hoạt động nào sau đây không thuộc khu vực dịch vụ
a. Khách sạn, nhà hàng c. Chế biến lương thực thực phẩm
b. Giáo dục, y tế d. Tài chính, tín dụng
15/ Vùng lãnh thổ nào sau đây của nước ta không tiếp giáp với CHDCND Lào
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ c. Tây Nguyên
b. Bắc Trung Bộ d. Đông Nam Bộ
16/ Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu hiện nay của nước ta là:
a. Hàng công nghiệp nhẹ c. Hàng nông, lâm, thủy sản
b. Máy móc, thiết bị d. Tiểu thủ công nghiệp
17. Dân tộc kinh sinh sống ở vùng:
a. Trung du và miền núi, b. Đồng bằng, c. Ven biển, d. Cả A,B,C đều đúng
18. Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố công nghiệp khai khoáng là:
a. Tài nguyên thiên nhiên, b. Nguồn lao động,
c. Thị trường tiêu thụ, d. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
19. Ba địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
NĂM HỌC 2010 – 2011
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
- Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Vùng Tây Nguyên.
- Vùng Bắc Trung Bộ.
- Dân Số và sự phát triển kinh tế.
- Vùng đồng bằng Sông Hồng.
II. NỘI DUNG ÔN TẬP.
1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
1. Nước ta hòa mạng INTERNET Quốc tế vào năm nào?
a. 1996 b. 1997 c. 1998 d. 1999
2. Tính đến năm 2002 dân số nước ta là :
a. 80,2 triệu người b. 78,7 triệu người c. 79,7 triệu người d 78,9 triệu người
3. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
a. 25,3%o b. 2,53% c. 42,4% d. 4,24%o
4. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là:
a. Bắc Trung Bộ b. Đông Nam Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Hồng
5. Phấn đấu đến năm 2010 nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng?
a. 6 b. 7 c. 4 d. 5
6. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Đồng bằng sông Hồng
c. Bắc Trung Bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ
7. Cơ cấu xuất nhập khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào:
a .Khu vực Châu Đại Dương b. Khu vực Châu Âu
c. Khu vực Châu Á- Thái Bình Dương d. Khu vực Châu Phi
8. Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại so với thế giới được xếp hạng:
a. Thứ nhì b. Thứ ba c. Thứ tư d. Thứ năm
9/ Dân cư ở nước ta tập trung đông đúc nhất ở các vùng:
a. Đồng bằng b. Trung du c. Miền núi d. Cao nguyên
10/ Ý nào sau đây không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động ở nước ta:
a. Lực lượng lao động dồi dào
b. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn rất ít
c. Người lao động có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và thủ công nghiệp
d. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật
11/ Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là:
a. Nông, lâm, ngư nghiệp c. Dịch vụ
b. Công nghiệp, xây dựng d. Công nghiệp, dịch vụ
12/ Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá vì
a. Là tư liệu sản xuất của nông, lâm , ngư nghiệp
b. Là thành phần quan trọng của môi trường sống, là địa bàn phân bố các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng
c. Là yếu tố của môi trường
d. A và B đúng
13/ Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở nước ta là:
a. Công nghiệp năng lượng
b. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
c. Công nghiệp cơ khí, điện tử
d. Công nghiệp dệt may
14/ Những hoạt động nào sau đây không thuộc khu vực dịch vụ
a. Khách sạn, nhà hàng c. Chế biến lương thực thực phẩm
b. Giáo dục, y tế d. Tài chính, tín dụng
15/ Vùng lãnh thổ nào sau đây của nước ta không tiếp giáp với CHDCND Lào
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ c. Tây Nguyên
b. Bắc Trung Bộ d. Đông Nam Bộ
16/ Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu hiện nay của nước ta là:
a. Hàng công nghiệp nhẹ c. Hàng nông, lâm, thủy sản
b. Máy móc, thiết bị d. Tiểu thủ công nghiệp
17. Dân tộc kinh sinh sống ở vùng:
a. Trung du và miền núi, b. Đồng bằng, c. Ven biển, d. Cả A,B,C đều đúng
18. Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố công nghiệp khai khoáng là:
a. Tài nguyên thiên nhiên, b. Nguồn lao động,
c. Thị trường tiêu thụ, d. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
19. Ba địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thọ
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)