De cuong anh 7 HKI 2012-2013
Chia sẻ bởi Vũ Thu Tâm |
Ngày 17/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: de cuong anh 7 HKI 2012-2013 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
NGUYEN VIET XUAN SECONDARY SCHOOL School year: 2012- 2013
REVISION FOR THE FIRST TERM TEST ( ENGLISH 7)
I. A. TENSES :
1. Simple Present tense :( Thì Hiện tại đơn )
(+)Be: S( I)+ am+ C
S(He/She/it/ Singular N)+ is +C
S(We/You/They/plural N)+ are +C
(+)Verb :
S ( I/ we/ you/ they/ plural N)+ V + O
S( He/ She/ It/ Singular N)+ Vs/ Ves + O
(-) Be: S( I)+ am+ not + C
S(He/She/it/ Singular N)+is +not+ C
S(We/You/They/plural N)+are +not +C
(-)Verb :
S(I/ we/ you/ they/plural N)+ don’t+ V + O
S(He/ She/ It/ Singular N) + doesn’t +V+ O
(?)Be : Am/ Is/ Are + S + C ?
Yes, S + am/is/are
No, S+ am/is/ are + not
(?)Verb: Do + S(I/ we/you/they/plural N)+V+ O ?
Yes, S + do/ No, S + don’t
Does + ( He/ She/ It/Singular N ) + V + O ?
Yes, S + does/ No, S + doesn’t
( Cách dùng : Thì Hiện tại đơn diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại; một chân lý, một sự kiện hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
( Chủ từ là ngôi thứ ba số ít thì thêm “ s ”vào sau động từ nguyên mẫu. Ex: work – works, sit - sits
( Những động từ tận cùng bằng các chữ cái – ch, -s, -sh, - ss, -x, -z, - o ta thêm “es” vào sau động từ Ex: buzz – buzzes do – does go- goes watch – watches push - pushes
( Động từ tận cùng là một phụ âm + y ta chuyển thành y thành i và thêm –es vào sau động từ.
Ex: study – studies Fly – flies carry – carries
( Động từ tận cùng là nguyên âm + y, thêm -s vào sau động từ Ex: stay – stays enjoy – enjoys
( Trạng từ dùng kèm thì Hiện tại đơn là always, often, never, sometimes, usually, rarely, every + N.
2. Simple Future tense : ( Thì Tương lai đơn )/ Near future tense (Thì tương lai gần )
(+) S+ will/ (shall) + V + O
(+) S + am/is/are + going to + V + O
(-)S+ will/ ( shall )+ not + V + O
(-)S+ am/is/are + not + going to + V+O
(?)Will+S(I,we,you,they,he,she,it)+ V+O ?
Yes, S + will / No, S + will not ( won’t )
Shall + S ( I,we ) + V + O ?
Yes, S + shall / No, S + shall + not ( shan’t )
(?) Am/Is/Are + S + going to + V +O?
Yes, S+ am/is/are.
No, S + am/is/are + not
(Cách dùng : Thì tương lai đơn diễn tả hành động, sự kiện sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.
Ex: I will go shopping with my friends tomorrow.
( Thì tương lai còn diễn tả một lời đề nghị, một yêu cầu hay sự mời mọc ( viết ở dạng câu hỏi )
Ex: Shall we go to the park next Sunday ?
( Trạng từ chỉ thời gian dùng kèm trong thì tương lai đơn : tomorrow, tomorrow +N, next + N ( next year, next week, next month….), tonight, soon.
3. Present progressive tense : ( Thì hiện tại tiếp diễn )
(+) S+ am/is/are + V – ing +O
(-) S + am/is/are + not + V- ing + O
(?)Verb : Am/Is/Are + S + V- ing +O ?
Yes, S + am/is/are
No, S+ am/ is are + not
( Cách dùng : Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói. Ngoài ra, thì này còn dùng để diễn tả một kế hoạch trong
REVISION FOR THE FIRST TERM TEST ( ENGLISH 7)
I. A. TENSES :
1. Simple Present tense :( Thì Hiện tại đơn )
(+)Be: S( I)+ am+ C
S(He/She/it/ Singular N)+ is +C
S(We/You/They/plural N)+ are +C
(+)Verb :
S ( I/ we/ you/ they/ plural N)+ V + O
S( He/ She/ It/ Singular N)+ Vs/ Ves + O
(-) Be: S( I)+ am+ not + C
S(He/She/it/ Singular N)+is +not+ C
S(We/You/They/plural N)+are +not +C
(-)Verb :
S(I/ we/ you/ they/plural N)+ don’t+ V + O
S(He/ She/ It/ Singular N) + doesn’t +V+ O
(?)Be : Am/ Is/ Are + S + C ?
Yes, S + am/is/are
No, S+ am/is/ are + not
(?)Verb: Do + S(I/ we/you/they/plural N)+V+ O ?
Yes, S + do/ No, S + don’t
Does + ( He/ She/ It/Singular N ) + V + O ?
Yes, S + does/ No, S + doesn’t
( Cách dùng : Thì Hiện tại đơn diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại; một chân lý, một sự kiện hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
( Chủ từ là ngôi thứ ba số ít thì thêm “ s ”vào sau động từ nguyên mẫu. Ex: work – works, sit - sits
( Những động từ tận cùng bằng các chữ cái – ch, -s, -sh, - ss, -x, -z, - o ta thêm “es” vào sau động từ Ex: buzz – buzzes do – does go- goes watch – watches push - pushes
( Động từ tận cùng là một phụ âm + y ta chuyển thành y thành i và thêm –es vào sau động từ.
Ex: study – studies Fly – flies carry – carries
( Động từ tận cùng là nguyên âm + y, thêm -s vào sau động từ Ex: stay – stays enjoy – enjoys
( Trạng từ dùng kèm thì Hiện tại đơn là always, often, never, sometimes, usually, rarely, every + N.
2. Simple Future tense : ( Thì Tương lai đơn )/ Near future tense (Thì tương lai gần )
(+) S+ will/ (shall) + V + O
(+) S + am/is/are + going to + V + O
(-)S+ will/ ( shall )+ not + V + O
(-)S+ am/is/are + not + going to + V+O
(?)Will+S(I,we,you,they,he,she,it)+ V+O ?
Yes, S + will / No, S + will not ( won’t )
Shall + S ( I,we ) + V + O ?
Yes, S + shall / No, S + shall + not ( shan’t )
(?) Am/Is/Are + S + going to + V +O?
Yes, S+ am/is/are.
No, S + am/is/are + not
(Cách dùng : Thì tương lai đơn diễn tả hành động, sự kiện sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.
Ex: I will go shopping with my friends tomorrow.
( Thì tương lai còn diễn tả một lời đề nghị, một yêu cầu hay sự mời mọc ( viết ở dạng câu hỏi )
Ex: Shall we go to the park next Sunday ?
( Trạng từ chỉ thời gian dùng kèm trong thì tương lai đơn : tomorrow, tomorrow +N, next + N ( next year, next week, next month….), tonight, soon.
3. Present progressive tense : ( Thì hiện tại tiếp diễn )
(+) S+ am/is/are + V – ing +O
(-) S + am/is/are + not + V- ing + O
(?)Verb : Am/Is/Are + S + V- ing +O ?
Yes, S + am/is/are
No, S+ am/ is are + not
( Cách dùng : Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói. Ngoài ra, thì này còn dùng để diễn tả một kế hoạch trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thu Tâm
Dung lượng: 179,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)