đề 1 tiết địa lý 9 kỳ 2
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Mai |
Ngày 16/10/2018 |
151
Chia sẻ tài liệu: đề 1 tiết địa lý 9 kỳ 2 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp: 9/
ĐỀ KIỂM TRA: 1TIẾT – KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9- ĐỀ: A
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Điểm:
Lời phê:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5Đ )
I. Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1 : Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở ĐBSCL là :
A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng. C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt
Câu 2 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay ở ĐBSCL là :
A. Xây dựng hệ thóng đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 3: Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là:
A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 4 : Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dich vụ
C. Công nghiệp xây dựng D. Khai thác dàu khí
Câu 5: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở ĐNB là
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ B. Dầu khí, phân bón, năng lượng
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB là
A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu
Câu 7: Vùng Đông Nam Bộ có những bãi tắm nào?
A.Vũng Tàu, Mũi Né. B. Vũng Tàu, Côn Đảo. C.Lăng Cô, Côn Đảo. D. Vũng Tàu, Sầm Sơn.
Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
A. Sản xuất vât liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 9. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là:
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng B. Gạo, hàng may mặc, nông sản
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công
Câu 10. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Long Xuyên
B. TỰ LUẬN: (5Đ)
Câu 1: (2đ) Trình bày điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của vùng Đông Nam Bộ:
Câu 2:(2đ) Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn )
Sản lượng thuỷ sản
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,0
2647,4
a) Dựa vào bảng số liệụ trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.
Câu 3: (1đ) Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao để phát triển kinh tế bền vững Đông Nam Bộ phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ?
Bài làm:
ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 9- HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018 (ĐỀA)
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Trả lời
Điểm
I. Chon 1 phương án đúng trong các câu. ( 5 đ)
1 D
0.5đ
2 B
0.5đ
3 C
0.5đ
4 C
0.5đ
5 D
0.5đ
6 C
0.5đ
7 B
0.5đ
8 D
0.5đ
9 C
0.5đ
10 A
0.5đ
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ) Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của vùng Đông Nam Bộ:- Đặc điểm tự nhiên: độ cao địa hình giảm dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam, giàu tài nguyên. Địa hình thoải,
Lớp: 9/
ĐỀ KIỂM TRA: 1TIẾT – KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9- ĐỀ: A
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Điểm:
Lời phê:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5Đ )
I. Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1 : Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở ĐBSCL là :
A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng. C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt
Câu 2 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay ở ĐBSCL là :
A. Xây dựng hệ thóng đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 3: Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là:
A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 4 : Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dich vụ
C. Công nghiệp xây dựng D. Khai thác dàu khí
Câu 5: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở ĐNB là
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ B. Dầu khí, phân bón, năng lượng
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB là
A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu
Câu 7: Vùng Đông Nam Bộ có những bãi tắm nào?
A.Vũng Tàu, Mũi Né. B. Vũng Tàu, Côn Đảo. C.Lăng Cô, Côn Đảo. D. Vũng Tàu, Sầm Sơn.
Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
A. Sản xuất vât liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 9. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là:
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng B. Gạo, hàng may mặc, nông sản
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công
Câu 10. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Long Xuyên
B. TỰ LUẬN: (5Đ)
Câu 1: (2đ) Trình bày điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của vùng Đông Nam Bộ:
Câu 2:(2đ) Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn )
Sản lượng thuỷ sản
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,0
2647,4
a) Dựa vào bảng số liệụ trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.
Câu 3: (1đ) Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao để phát triển kinh tế bền vững Đông Nam Bộ phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ?
Bài làm:
ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 9- HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018 (ĐỀA)
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Trả lời
Điểm
I. Chon 1 phương án đúng trong các câu. ( 5 đ)
1 D
0.5đ
2 B
0.5đ
3 C
0.5đ
4 C
0.5đ
5 D
0.5đ
6 C
0.5đ
7 B
0.5đ
8 D
0.5đ
9 C
0.5đ
10 A
0.5đ
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ) Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của vùng Đông Nam Bộ:- Đặc điểm tự nhiên: độ cao địa hình giảm dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam, giàu tài nguyên. Địa hình thoải,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Mai
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)