Dap an de HSG Ha nam du bj

Chia sẻ bởi Trương Nhật Duy | Ngày 16/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: dap an de HSG Ha nam du bj thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM

ĐỀ DỰ BỊ

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM 2011
Môn Địa lí
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)


Câu
Nội dung
Điểm

Câu 1
(4,0 đ)
a. Đặc điểm chế độ gió chia làm 2 mùa rõ rệt.
* Gió mùa mùa đông:
+ Nguồn gốc: từ cao áp Xibia Bắc Á thổi về .Ảnh hưởng từ vĩ tuyến 160B trở ra.
+ Hướng thổi: Đông Bắc.
+ Thời gian: Từ tháng 11-4 có tính chất: Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa đông lạnh ẩm .
* Gió mùa mùa hạ:
+Nguồn gốc: từ Vịnh Ben Gan thổi lên.
+ Hướng thổi:Tây Nam thổi vào nam Bộ, Tây nguyên và Bắc Trung Bộ và gió Đông Nam từ biển Đông thổi vào miền Bắc .
+ Thời gian: Từ tháng 5-10 có tính chất nóng, ẩm mang theo nhiều hơi nước.
* Ngoài ra Việt nam còn có hoạt động gió tín phong. Hoạt động của gió tín phong mạnh nhất vào thời kì chuyển tiếp giữa các mùa.
b. Ảnh hưởng:
* Gió mùa mùa đông:
+ Làm nhiệt độ mùa đông ở các tỉnh phía Bắc bị hạ thấp xuống dưới 200c (dẫn chứng)
+ Không khí khô nên lượng mưa rất ít (dẫn chứng)
* Gió mùa mùa hạ:
+ Mang nhiều hơi nước làm lượng mưa trên toàn quốc lớn (dẫn chứng).
+ Nhiệt độ gay gắt về mùa hè được gió Tây Nam, Đông Nam làm dịu bớt.
Gió Tây Nam khô nóng ở vùng Tây Bắc và Duyên hải miền Trung. Gió vượt núi từ phía Tây sang rất khô và nóng làm nhiệt độ tăng cao(dẫn chứng).


1,5đ





2,0đ









0,5đ

Câu 2
(7,0 đ)
Lâp bảng xử lí số liệu:(%)
Nhóm tuổi
Năm 1979
Năm 1999

0-14
42,5
33,5

15-59
50,4
58,4

>60
7,1
8,1

Vẽ biểu đồ tròn (Thể hiện 2 hình tròn bằng nhau hoặc có bán kính năm sau lớn hơn năm trước)
b. Nhận xét:
* Tỉ lệ dân số theo nhóm tuổi khác nhau:
+Trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ lớn nhất(d/c)
+ Dưới độ tuổi lao động đứng thứ 2(d/c)
+Ngoài độ tuổi lao động nhỏ nhất(d/c)
* Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có sự thay đổi chuyển dần từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già.
+ Dưới độ tuổi lao động giảm(d/c)
+Trong độ tuổi lao động tăng(d/c)
+ Ngoài độ tuổi lao động tăng nhẹ (d/c)
c. Ảnh hưởng:
* Thuận lợi: Nguồn lao động, dự trữ lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, thu hút đầu tư...
* Khó khăn:Thiếu việc làm, khai thác cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường...
0,5đ




2,0đ


1,5đ



2,0đ





1,0đ

Câu 3
(4,0 đ)
a. Là ngành chiếm tỉ trọng cao, phát triển trên thế mạnh lâu dài, tác động đến các ngành kinh tế khác.
b. Có 7 ngành : CN khai thác nhiên liệu, CN điện, CN cơ khí điện tử, hoá chất, vật liệu xây dựng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may..
c.Những ngành dựa trên ưu thế về :
+ Tài nguyên thiên nhiên:
Khai thác nhiên liệu, chế biến lương thực thực phẩm, điện, sản xuất vật liệu xây dựng ...
+Ngành đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao: Cơ khí điện tử, hoá chất...
+ Ngành đòi hỏi nguồn lao động dồi dào: dệt may, chể biến lương thực thực phẩm...
0,75đ

1,75đ


1,5đ

Câu 4
(2,5 đ)
* Thuận lợi:
+ Đường bờ biển dài, vùng biển rộng, nguồn hải sản lớn với 4 ngư trường (d/c)
+Dọc ven biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá ,dải rừng ngập mặn thuận lợi cho nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản.
+ Khí hậu nhiệt đới thuận lợi cho các loài cá sinh trưởng và phát triển.
+ Nhiều hệ thống sông lớn:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Nhật Duy
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)