Dân số các quốc gia trên thế giới
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phước |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Dân số các quốc gia trên thế giới thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Danh sách quốc gia theo số dân
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới: menu, tìm kiếm
Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại
Danh sách quốc kỳ Danh sách quốc ca
Đây là danh sách các nước theo số dân.
Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách các nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.
Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng.
Bản đồ dân số thế giới năm 2010.
Mục lục
1 Danh sách các nước
2 Tham khảo
3 Xem thêm
4 Liên kết ngoài
Danh sách các nước
Thứ hạng
Quốc gia / lãnh thổ
Dân số
Thời điểm thống kê
% so với dân số thế giới
Nguồn
-
Thế giới
7.000.000.000
10 tháng 4, 2011
100,00%
US Census Bureau`s World Population Clock
1
CHND Trung Hoan2
1.341.000.000
31 Tháng 3, 2010
19,16%
Official Chinese Population Estimate
2
Ấn Độ
1.210.193.422
1 tháng 3, 2011
17,29%
Provisional 2011 Indian Census result
3
Hoa Kỳ
311.092.000
3 tháng 4, 2011
4,5%
Official United States Population Clock
4
Indonesia
237.556.363
Tháng 5, 2010
3,39%
2010 Indonesian Census
5
Brazil
190.732.694
1 tháng 8, 2010
2,72%
2010 Official Brazilian Census results
6
Pakistan
175.636.000
Tháng 4, 2011
2,51%
Official Pakistani Population clock
7
Nigeria
158.259.000
2010
2,26%
2008 UN estimate for year 2010
8
Bangladesh
150.354.000
2010
2,15%
Official Bangladeshi Population Clock
9
Liên Bang Nga
142.905.200
1 tháng 1, 2011
2,04%
2010 Russian Census
10
Nhật Bản
127.960.000
1 tháng 3, 2011
1,82%
Official Japan Statistics Bureau
11
Mexico
112.336.538
12 tháng 6, 2010
1,6%
2010 final census result
12
Philippines
101.833.938
Tháng 7, 2011
1,45%
CIA World Factbook ước tính
13
Ethiopia
90.873.739
Tháng 7, 2011
1,3%
CIA World Factbook ước tính
14
Việt Nam
90.549.390
Tháng 7, 2011
1,29%
CIA World Factbook ước tính
15
Đức
81.802.000
31 tháng 12, 2009
1,17%
Official estimate
16
Ai Cập
80.059.000
10 tháng 4, 2011
1,14%
Official Egyptian Population clock
17
Iran
75.078.000
2010
1,07%
2008 UN estimate for year 2010
18
Thổ Nhĩ Kỳ
73.722.988
31 tháng 12, 2010
1,05%
Turkish Statistical Institute
19
CHDC Congo
67.827.000
2010
0,97%
2008 UN estimate for year 2010
20
Thái Lan
67.070.000
1 tháng 12, 2009
0,96%
Official estimate
21
Phápn3
65.821.885
1 tháng 1, 2011
0,94%
Official INSEE estimate Số liệu chỉ tính riếng cho phần lãnh thổ Pháp tại châu Âu (không gồm các tỉnh và lãnh thổ hải ngoại) là 63.182.000 người.[1]
22
Anh Quốc
62.041.708
1 tháng 1, 2010
0,89%
Eurostat estimate
23
Ý
60.605.053
Tháng 11, 2010
0,87%
Official ISTAT estimate
24
Myanmar
50.496.000
2010
0,72%
2008 UN estimate for year 2010
25
Nam Phi
49.991.300
1 tháng 7, 2010
0,71%
Statistics South Africa
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới: menu, tìm kiếm
Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại
Danh sách quốc kỳ Danh sách quốc ca
Đây là danh sách các nước theo số dân.
Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách các nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.
Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng.
Bản đồ dân số thế giới năm 2010.
Mục lục
1 Danh sách các nước
2 Tham khảo
3 Xem thêm
4 Liên kết ngoài
Danh sách các nước
Thứ hạng
Quốc gia / lãnh thổ
Dân số
Thời điểm thống kê
% so với dân số thế giới
Nguồn
-
Thế giới
7.000.000.000
10 tháng 4, 2011
100,00%
US Census Bureau`s World Population Clock
1
CHND Trung Hoan2
1.341.000.000
31 Tháng 3, 2010
19,16%
Official Chinese Population Estimate
2
Ấn Độ
1.210.193.422
1 tháng 3, 2011
17,29%
Provisional 2011 Indian Census result
3
Hoa Kỳ
311.092.000
3 tháng 4, 2011
4,5%
Official United States Population Clock
4
Indonesia
237.556.363
Tháng 5, 2010
3,39%
2010 Indonesian Census
5
Brazil
190.732.694
1 tháng 8, 2010
2,72%
2010 Official Brazilian Census results
6
Pakistan
175.636.000
Tháng 4, 2011
2,51%
Official Pakistani Population clock
7
Nigeria
158.259.000
2010
2,26%
2008 UN estimate for year 2010
8
Bangladesh
150.354.000
2010
2,15%
Official Bangladeshi Population Clock
9
Liên Bang Nga
142.905.200
1 tháng 1, 2011
2,04%
2010 Russian Census
10
Nhật Bản
127.960.000
1 tháng 3, 2011
1,82%
Official Japan Statistics Bureau
11
Mexico
112.336.538
12 tháng 6, 2010
1,6%
2010 final census result
12
Philippines
101.833.938
Tháng 7, 2011
1,45%
CIA World Factbook ước tính
13
Ethiopia
90.873.739
Tháng 7, 2011
1,3%
CIA World Factbook ước tính
14
Việt Nam
90.549.390
Tháng 7, 2011
1,29%
CIA World Factbook ước tính
15
Đức
81.802.000
31 tháng 12, 2009
1,17%
Official estimate
16
Ai Cập
80.059.000
10 tháng 4, 2011
1,14%
Official Egyptian Population clock
17
Iran
75.078.000
2010
1,07%
2008 UN estimate for year 2010
18
Thổ Nhĩ Kỳ
73.722.988
31 tháng 12, 2010
1,05%
Turkish Statistical Institute
19
CHDC Congo
67.827.000
2010
0,97%
2008 UN estimate for year 2010
20
Thái Lan
67.070.000
1 tháng 12, 2009
0,96%
Official estimate
21
Phápn3
65.821.885
1 tháng 1, 2011
0,94%
Official INSEE estimate Số liệu chỉ tính riếng cho phần lãnh thổ Pháp tại châu Âu (không gồm các tỉnh và lãnh thổ hải ngoại) là 63.182.000 người.[1]
22
Anh Quốc
62.041.708
1 tháng 1, 2010
0,89%
Eurostat estimate
23
Ý
60.605.053
Tháng 11, 2010
0,87%
Official ISTAT estimate
24
Myanmar
50.496.000
2010
0,72%
2008 UN estimate for year 2010
25
Nam Phi
49.991.300
1 tháng 7, 2010
0,71%
Statistics South Africa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phước
Dung lượng: 766,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)