Chương 4 dai so 8
Chia sẻ bởi Đỗ Hà Giang |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: chương 4 dai so 8 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
chương iv: hình lăng trụ đứng. hình chóp đều
Tiết 57: hình hộp chữ nhật
I/ mục tiêu tiết học:
- Giúp HS nắm được khái niệm hình hộp chữ nhật và đường thẳng, hai đường thẳng song song trong không gian.
- HS nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật, biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật.
- Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải BT cho HS
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Lồng vào bài mới
3/ Giải bài mới:
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 1. Hình hộp chữ nhật
GV: Treo bảng phụ hình 69 SGK và nêu khái niệm hình hộp chữ nhật.
GV: Yêu cầu HS quan sát mô hình hình hộp chữ nhật và cho bết đâu là đỉnh, mặt , cạnh ?
GV: Nêu khái niệm hai mặt đối diện, các mặt đáy, các mặt bên.
GV: Nếu các cạnh của hình hộp chữ nhật bằng nhau thì đó là hình lập phương. Vậy thế nào là hình lập phương ?
GV: Gọi HS lấy ví dụ về hình hộp chữ nhật
SH: Quan sát và nhận dạng hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
HS: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông.
HS: Lấy ví dụ về hình hộp chữ nhật.
Hoạt động 2: Mặt phẳng và đường thẳng.
GV: Treo bảng phụ hình 71, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu ?1
Kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp chữ nhật?
HS: Quan sát hình vẽ và trả lời ?1
Các mặt của hình hộp chữ nhật là:
ABCD, ABB’A’, BCC’B’, CDD’C’, ADD’A’, A’B’C’D’.
Các đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A, B, C, D, A’, B’, C’, D’.
Các cạnh của hình hộp chữ nhật là:
- AB, AC, AD, BC, BB’, CD, CC’, DD’, A’B’, A’D’, C’D’, B’C’.
Hoạt động3 : Luyện tập .
GV: Treo bảng phụ hình 72, yêu cầu HS quan sát và tìm những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDMNPQ ?
HS: Quan sát và tìm những cạnh bằng nhau.
4/ Củng cố:
Hoạt động 4: Giải BT 2 (SGK - Tr 99)
Hoạt động 5:Giải BT 3 (SGK - Tr 99)
Hoạt động 6:Giải BT 4 (SGK - Tr 99)
5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Vận dụng giải BT1-4 (SBT – Tr 76)
- Vận dụng giải BT 121-127 (NSVĐPT)
..................................................................................................
Tiết 58: hình hộp ch
Tiết 57: hình hộp chữ nhật
I/ mục tiêu tiết học:
- Giúp HS nắm được khái niệm hình hộp chữ nhật và đường thẳng, hai đường thẳng song song trong không gian.
- HS nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật, biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật.
- Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải BT cho HS
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Lồng vào bài mới
3/ Giải bài mới:
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 1. Hình hộp chữ nhật
GV: Treo bảng phụ hình 69 SGK và nêu khái niệm hình hộp chữ nhật.
GV: Yêu cầu HS quan sát mô hình hình hộp chữ nhật và cho bết đâu là đỉnh, mặt , cạnh ?
GV: Nêu khái niệm hai mặt đối diện, các mặt đáy, các mặt bên.
GV: Nếu các cạnh của hình hộp chữ nhật bằng nhau thì đó là hình lập phương. Vậy thế nào là hình lập phương ?
GV: Gọi HS lấy ví dụ về hình hộp chữ nhật
SH: Quan sát và nhận dạng hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
HS: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông.
HS: Lấy ví dụ về hình hộp chữ nhật.
Hoạt động 2: Mặt phẳng và đường thẳng.
GV: Treo bảng phụ hình 71, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu ?1
Kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp chữ nhật?
HS: Quan sát hình vẽ và trả lời ?1
Các mặt của hình hộp chữ nhật là:
ABCD, ABB’A’, BCC’B’, CDD’C’, ADD’A’, A’B’C’D’.
Các đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A, B, C, D, A’, B’, C’, D’.
Các cạnh của hình hộp chữ nhật là:
- AB, AC, AD, BC, BB’, CD, CC’, DD’, A’B’, A’D’, C’D’, B’C’.
Hoạt động3 : Luyện tập .
GV: Treo bảng phụ hình 72, yêu cầu HS quan sát và tìm những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDMNPQ ?
HS: Quan sát và tìm những cạnh bằng nhau.
4/ Củng cố:
Hoạt động 4: Giải BT 2 (SGK - Tr 99)
Hoạt động 5:Giải BT 3 (SGK - Tr 99)
Hoạt động 6:Giải BT 4 (SGK - Tr 99)
5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Vận dụng giải BT1-4 (SBT – Tr 76)
- Vận dụng giải BT 121-127 (NSVĐPT)
..................................................................................................
Tiết 58: hình hộp ch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hà Giang
Dung lượng: 213,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)