Các thao tác cơ bản Trong Excel

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thọ | Ngày 24/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Các thao tác cơ bản Trong Excel thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

BÀI 1: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Khởi động và thoát khỏi chương trình ứng dụng Excel
Các thành phần chính của màn hình
Các thao tác về tập tin
Các thao tác với bảng tính
Các phép toán và kiểu dữ liệu trong Excel
Các lệnh về xử lý ô, dòng, cột
Điền dãy số tự động và sao chép công thức
II.CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA MÀN HÌNH

IV.CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
Chọn kiểu chữ:
- Chọn ô hay khối ô cần định dạng.
- Chọn Menu Format/cells/font
IV.CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH(TT)
Xóa toàn bộ dữ liệu trong ô:
- Chọn ô cần xóa. Nhấn Delete
Điều chỉnh dữ liệu:
Chọn ô cần điều chỉnh. Nhấn F2 hoặc kích chuột vào thanh công thức để sửa
Sao chép ô – khối hoặc toàn bộ bảng tính:
- Chọn ô, khối cần sao chép. Nhấn Ctrl + C
- Di chuyển đến ô cần dán. Nhấn Ctrl + V
Di chuyển ô – khối ô:
- Chọn ô, khối cần di chuyển. Nhấn Ctrl + X
- Di chuyển đến ô cần dán. Nhấn Ctrl + V
Đổi tên Sheet:
- Cách 1: R-Click vào Sheet cần đổi tên. Chọn Rename. Xóa tên Sheet cũ, nhập tên Sheet mới, bấm Enter
- Cách 2: Db-Click vào Sheet cần đổi tên. Xóa tên Sheet cũ, nhập tên Sheet mới, bấm Enter
Chèn một Sheet mới:
- Cách 1: Chọn Sheet mà Sheet muốn chèn sẽ nằm trước Sheet chọn. Chọn Insert/WorkSheet
- Cách 2: R-Click vào Sheet mà Sheet muốn chèn sẽ nằm trước Sheet chọn. Chọn Insert/WorkSheet
IV.CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH(TT)
Xóa Sheet:
- Cách 1: chọn Sheet cần xóa. Chọn Menu Edit/Delete Sheet
- Cách 2: R-Click vào Sheet cần xóa. Chọn Delete
Sao chép Sheet:
- Chọn Sheet cần sao chép. Bấm giữ Ctrl và rê chuột sang trái hoặc phải
Di chuyển Sheet:
- Chọn Sheet cần di chuyển. Bấm giữ chuột và đi
IV.CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH(TT)
V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL

A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU
Kiểu chuỗi ký tự (Text)

- Dữ liệu là ký tự

- Là ký tự số (nhưng ký tự đầu
phải là ký tự chữ)

- Nếu ký tự toàn là số thì ký
tự đầu tiên phải là dấu nháy
đơn (‘)

- Dữ liệu sẽ tự động canh trái
Kiểu số, số thập phân (Number)

- Dữ liệu toàn bộ là kiểu số

- Dữ liệu sẽ tự động canh phải

- Để định dạng kiểu số. Chọn Menu Format/cells/Number/Number

- Chú ý: dữ liệu kiểu số dùng để tính toán. Do đó để tính toán được dữ liệu phải là kiểu số
V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)

A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU
Kiểu phần trăm (Percentage)

- Trình bày kiểu dữ liệu ở dạng %

- Để định dạng kiểu số ở %. Chọn MenuFormat/cells/Number/Percentage
V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)

A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU
Kiểu tiền tệ (Currency)

Kiểu để định dạng đơn vị tính của tiền tệ
- Để định dạng kiểu Currency. Chọn Menu Format/cells/Number /currency
V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)

A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU
Kiểu ngày (Date)





Kiểu giờ (Time)
V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)


A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU
Kiểu công thức

- Ký tự đầu tiên là dấu =

- Là kiểu kết hợp giữa các giá trị toán tử, địa chỉ ô, hàm.
V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)

A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU
V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)

A.CÁC KIỂU DỮ LIỆU
Chú ý: muốn chỉnh ô hay khôí ô theo kiểu dữ liệu mong muốn, ta chọn ô hay khối ô cần định dạng vào Menu Format /Cells /Number rồi chọn kiểu dữ liệu
Toán tử số học
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
Chuỗi nối chuỗi
Bằng
Lớn hơn
Nhỏ hơn
Lớn hay hay bằng
Nhỏ hơn hay bằng
Khác nhau
V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)

B.CÁC PHÉP TOÁN
Ký tự
+
-
*
/
&
=
>
<
>=
<=
<>
Địa chỉ tương đối:
- Là điạ chỉ khi sao chép công thức đến nơi khác địa chỉ sẽ bị thay đổi
- Ta thấy địa chỉ A2 thay thành A3,A4,A5 và B2 được thay bằng B3,B4,B5
V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)

C. ĐỊA CHỈ DỮ LiỆU
Địa chỉ tuyệt đối hay địa chỉ cố định

- Là địa chỉ khi sao chép công thức đến nơi khác địa chỉ sẽ không thay đổi


- Để cố định một địa chỉ nào đó, ta đánh địa chỉ đó vào, đồng thời nhấn phím F4
V. CÁC PHÉP TOÁN VÀ KIỂU DỮ LIỆU TRONG EXCEL (tt)

C. ĐỊA CHỈ DỮ LiỆU
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT
1.Chọn ô đơn (ô hiện hành)

- Con trỏ ô nằm đâu thì ô đó được chọn

- Để chuyển qua ô khác dùng phím mũi tên trên bàn phím để di chuyển hoặc nhấn phím Tab hoặc Click chuột
2.Chọn khối ô (phạm vi ô) kề nhau

- Cách 1: bấm chuột trái vào ô đầu khối. Kéo chuột tới ô cuối khối và thả chuột ra


- Cách 2: bấm chuột vào ô đầu khối. Bấm giữ phím Shift và bấm vào ô cuối khối
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)
1.Chọn toàn bộ bảng tính

- Cách 1: nhấn Ctrl + A



- Cách 2: nhấn vào nút giao giữa tiêu đề dòng và cột
4.Chọn các khối ô không kề nhau

- Chọn khối ô thứ 1. Sau đó nhấn giữ phím Ctrl chọn khối ô thứ 2

VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)
2.Chọn toàn bộ hàng hay cột

- Chọn toàn bộ cột : bấm vào tiêu đề cột cần chọn




- Chọn toàn bộ hàng : bấm vào tiêu đề hàng cần chọn
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)
3.Xóa dòng/ cột:

- Chọn dòng cột cần xóa. Click phải chuột chọn lệnh Delete
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)
6. Xóa ô:

- Chọn ô cần xóa. Click phải chọn Delete
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)



- Ô được chọn sẽ bị xóa. Vị trí
các ô bên phải sẽ được dồn
qua trái
- Ô được chọn sẽ bị xóa. Vị trí
các ô bên dưới sẽ được dồn
lên trên
- Dòng có chứa ô được chọn sẽ
bị xóa
- Cột có chứa ô được chọn sẽ
bị xóa


VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)
4. Chèn dòng/ cột:

- Chọn dòng, cột mà dòng cột muốn được chèn vào nằm tại vị trí trước dòng cột vừa được chọn . Click phải chọn Insert
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)
VI. CÁC LỆNH XỬ LÝ VỀ DÒNG, Ô, CỘT (tt)
5. Thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng :

Double Click vào cột hay dòng muốn thay đổi
Nắm kéo chuột theo ý muốn rồi nhả ra

VII. ĐiỀN DÃY SỐ TỰ ĐỘNG VÀ SAO CHÉP CÔNG THỨC
Điền dãy số tự động
- Nhập số 1 vào đầu tiên

- Bấm giữ phím Ctrl và di chuyển chuột đến Handle khi chuột có dạng dấu +

Bấm giữ chuột trái và kéo xuống đến vị trí cuối cùng rồi thả chuột ra
Sao chép dữ liệu hay công thức xuống dưới

Quét khối ô đầu tiên đến ô cuối cùng

Nhấn Ctrl + D

- Các ô phía dưới có giá trị giống ô đầu tiên
VII. ĐiỀN DÃY SỐ TỰ ĐỘNG VÀ SAO CHÉP CÔNG THỨC (tt)
Sao chép dữ liệu hay công thức qua phải

- Quét khối ô đầu tiên đến ô cuôí cùng

- Nhấn Ctrl + R

- Các ô bên phải có giá trị giống ô đầu tiên
VII. ĐiỀN DÃY SỐ TỰ ĐỘNG VÀ SAO CHÉP CÔNG THỨC (tt)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thọ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)