Cac ham tim kiem
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Thanh Hương |
Ngày 14/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: cac ham tim kiem thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi:Tên và giải thích các thành phần đối số có trong hàm rẽ nhánh?
Trả lời:hàm if
Cấu trúc: if(điều kiện, trị đúng, trị sai)
+ Điều kiện là một biểu thức logic
+ nếu điều kiện đúng sẽ cho kết quả trị đúng và ngược lại
+ Trị đúng, trị sai có thể là những hằng, trị, biểu thức, hoặc một hàm.
Kiểm tra bài cũ
Bài tập vận dụng hàm rẽ nhánh
Hãy sử dụng hàm rẽ nhánh để điền giá trị cho cột PCCV dựa vào chức vụ(CV) của mỗi người. Biết rằng:
Nếu CV là GĐ thì PCCV là 50.000
Nếu CV là PGĐ thì PCCV là 40.000
Nếu CV là TP thì PCCV là 30.000
Nếu CV là PP thì PCCV là 20.000
Nếu CV là KT thì PCCV là 15.000
Nếu CV là NV thì PCCV là 10.000
Nếu CV là BV thì PCCV là 5.000
Chương3: Các HàM CƠ Bản (tiếp)
Bài 4: Các hàm tìm kiếm
I.B¶ng §iÒu kiÖn
1.Kh¸i niÖm
2.CÊu tróc va ph©n lo¹i
II.NHãM HµM T×M KIÕM
1.Hµm t×m kiÕm theo dßng
2.Hµm t×m kiÕm theo cét
3.Mèi liªn hÖ gi÷a hµm t×m kiÕm vµ hµm rÏ nh¸nh
4.Bµi tËp ¸p dông
I. Bảng điều kiện
1.Khái niệm bảng điều kiện:
- Là bảng để mô tả các điều kiện và các giá trị
trả về tương ứng.
- Bảng được xây dựng dựa trên tính kế thừa từ
các điều kiện của hàm rẽ nhánh
2.Cấu trúc và phân loại bảng điều kiện:
a. Cấu trúc: gồm 2 phần (điều kiện và kết quả trả về)
b. Phân loại: 2 loại
?Theo hàng
? Theo cột
I. Bảng điều kiện
1.Tìm kiếm theo dòng
II. NHóm hàm tìm kiếm
l: (lookup value):giá trị tìm kiếm
Trong đó
t:table array bảng tìm kiếm (chính là bảng điều kiên)
i (row index) số thứ tự dòng chứa ô kết quả
r:(range lookup) kiểu tìm kiếm (có 2 giá trị 0 hoặc 1)
b.Cấu trúc, ý nghĩa đối số của hàm:
=HLOOKUP(l,t,i,r)
Tên hàm:HLOOKUP
I. NHóm hàm tìm kiếm
sắp xếp tăng dần tăng dần
=> r (Range lookup) = 1
sắp xếp tăng không tăng dần
=> r (Range lookup) = 0
1.Tìm kiếm theo dòng
c.Chức năng
II. NHóm hàm tìm kiếm
Gtrị tìm kiếm
=
Hlookup(l,t,2,r) =
G.Trị 1
1.Tìm kiếm theo dòng
Chức năng
II. NHóm hàm tìm kiếm
Gtrị tìm kiếm
<>
Hlookup(l,t,2,r) =
G.Trị 1
=
G.Trị 2
*Ví dụ áp dụng
2.Tìm kiếm theo cột
II. NHóm hàm tìm kiếm
l: (lookup value):giá trị tìm kiếm
Trong đó
t:table array bảng tìm kiếm (chính là bảng điều kiên)
i (row index) số thứ tự cột chứa ô kết quả
r:(range lookup) kiểu tìm kiếm (có 2 giá trị 0 hoặc 1)
b.Cấu trúc, ý nghĩa đối số của hàm:
=VLOOKUP(l,t,i,r)
Tên hàm:VLOOKUP
2.Tìm kiếm theo cột
c.Chức năng
II. NHóm hàm tìm kiếm
Gtrị tìm kiếm(l)
=
vlookup(l,t,2,r) =
Giá trị 1
2.Tìm kiếm theo cột
c.Chức năng
II. NHóm hàm tìm kiếm
Gtrị tìm kiếm(l)
<>
vlookup(l,t,2,r) =
Giá trị 2
=
I. NHóm hàm tìm kiếm
sắp xếp tăng dần tăng dần
=> r (Range lookup) = 1
sắp xếp tăng không tăng dần
=> r (Range lookup) = 0
Trả lời:hàm if
Cấu trúc: if(điều kiện, trị đúng, trị sai)
+ Điều kiện là một biểu thức logic
+ nếu điều kiện đúng sẽ cho kết quả trị đúng và ngược lại
+ Trị đúng, trị sai có thể là những hằng, trị, biểu thức, hoặc một hàm.
Kiểm tra bài cũ
Bài tập vận dụng hàm rẽ nhánh
Hãy sử dụng hàm rẽ nhánh để điền giá trị cho cột PCCV dựa vào chức vụ(CV) của mỗi người. Biết rằng:
Nếu CV là GĐ thì PCCV là 50.000
Nếu CV là PGĐ thì PCCV là 40.000
Nếu CV là TP thì PCCV là 30.000
Nếu CV là PP thì PCCV là 20.000
Nếu CV là KT thì PCCV là 15.000
Nếu CV là NV thì PCCV là 10.000
Nếu CV là BV thì PCCV là 5.000
Chương3: Các HàM CƠ Bản (tiếp)
Bài 4: Các hàm tìm kiếm
I.B¶ng §iÒu kiÖn
1.Kh¸i niÖm
2.CÊu tróc va ph©n lo¹i
II.NHãM HµM T×M KIÕM
1.Hµm t×m kiÕm theo dßng
2.Hµm t×m kiÕm theo cét
3.Mèi liªn hÖ gi÷a hµm t×m kiÕm vµ hµm rÏ nh¸nh
4.Bµi tËp ¸p dông
I. Bảng điều kiện
1.Khái niệm bảng điều kiện:
- Là bảng để mô tả các điều kiện và các giá trị
trả về tương ứng.
- Bảng được xây dựng dựa trên tính kế thừa từ
các điều kiện của hàm rẽ nhánh
2.Cấu trúc và phân loại bảng điều kiện:
a. Cấu trúc: gồm 2 phần (điều kiện và kết quả trả về)
b. Phân loại: 2 loại
?Theo hàng
? Theo cột
I. Bảng điều kiện
1.Tìm kiếm theo dòng
II. NHóm hàm tìm kiếm
l: (lookup value):giá trị tìm kiếm
Trong đó
t:table array bảng tìm kiếm (chính là bảng điều kiên)
i (row index) số thứ tự dòng chứa ô kết quả
r:(range lookup) kiểu tìm kiếm (có 2 giá trị 0 hoặc 1)
b.Cấu trúc, ý nghĩa đối số của hàm:
=HLOOKUP(l,t,i,r)
Tên hàm:HLOOKUP
I. NHóm hàm tìm kiếm
sắp xếp tăng dần tăng dần
=> r (Range lookup) = 1
sắp xếp tăng không tăng dần
=> r (Range lookup) = 0
1.Tìm kiếm theo dòng
c.Chức năng
II. NHóm hàm tìm kiếm
Gtrị tìm kiếm
=
Hlookup(l,t,2,r) =
G.Trị 1
1.Tìm kiếm theo dòng
Chức năng
II. NHóm hàm tìm kiếm
Gtrị tìm kiếm
<>
Hlookup(l,t,2,r) =
G.Trị 1
=
G.Trị 2
*Ví dụ áp dụng
2.Tìm kiếm theo cột
II. NHóm hàm tìm kiếm
l: (lookup value):giá trị tìm kiếm
Trong đó
t:table array bảng tìm kiếm (chính là bảng điều kiên)
i (row index) số thứ tự cột chứa ô kết quả
r:(range lookup) kiểu tìm kiếm (có 2 giá trị 0 hoặc 1)
b.Cấu trúc, ý nghĩa đối số của hàm:
=VLOOKUP(l,t,i,r)
Tên hàm:VLOOKUP
2.Tìm kiếm theo cột
c.Chức năng
II. NHóm hàm tìm kiếm
Gtrị tìm kiếm(l)
=
vlookup(l,t,2,r) =
Giá trị 1
2.Tìm kiếm theo cột
c.Chức năng
II. NHóm hàm tìm kiếm
Gtrị tìm kiếm(l)
<>
vlookup(l,t,2,r) =
Giá trị 2
=
I. NHóm hàm tìm kiếm
sắp xếp tăng dần tăng dần
=> r (Range lookup) = 1
sắp xếp tăng không tăng dần
=> r (Range lookup) = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Thanh Hương
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)