Các đề Địa HKII cấp 2(.rar)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày 16/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Các đề Địa HKII cấp 2(.rar) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Thứ ………..ngày………Tháng………..năm
Đề tham khào thi học kì 2: Môn Địa 6
Thời gian làm bài 45’
I) Phần lí thuyết: 5 điểm
Câu 1: Nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày,tháng,năm?(1,5 đ)
Câu 2:Khí áp là gì? Tại sao có khí áp(1,5 đ)
Câu 3:Lớp vỏ khí có mấy tầng?Kể tên?Trong các tầng của lớp vỏ khí,tầng nào có liện quan đến sinh hoạt và sản xuất xủa con người?Tại sao?(2 đ)
II) Phần thực hành: 5 điểm
Câu 1: Tính lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh theo số liệu sau (1 đ)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
m/m
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
Câu 2:Tinh nhiệt độ không khí ở độ cao 4500m,khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 240c( Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm 0,60c) (1 đ)
Câu 3: Trình bày sự phân bố các đại khí áp trên trái đất và nhận xét? (1 đ)
Câu 4: Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau
hãy phân tích về nhiệt độ và lượng mưa theo các ý sau.(2 đ)
Nhiệt độ 0c:
Cao nhất là;…………..tháng………..
Thấp nhất là……………tháng………
Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất
và thấp nhất là… ………
Lượng mưa: m/m
Cao nhất là…………tháng………….
Thấp nhất là………..tháng………….
Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp
và thấp nhất là………….
Đáp án địa 6
Lí thuyết;
Câu 1: 1 đ
a. Cách tính nhiệt độ trung bình ngày; Trung bình cộng nhiệt độ các lần đo trong ngày.
b. Cách tính nhiệt độ trung bình tháng: Trung bình cộng nhiệt độ trung bình các ngày trong tháng
c.Cách tính nhiệt độ trung bình năm: trung bình cộng nhiệt độ các tháng trong năm
Câu 2:
Khí áp là: sứ ép của khí quyển lên bề mặt trái đất 0,25
Do không khí tuy nhẹ nhưng vẫn có trọng lượng,vì lớp vỏ khí rất dày nên trọng lượng của nó tạo ra 1 sức ép lớn lên bề mặt trái đất.(0,75)
Câu 3;
Lớp vỏ khí có 3 tấng 0,25
Tầng đối lưu,tầng bình lưu, các tầng cao khí quyển (0,75)
Tầng đối lưu ,vì trong tầng nầy không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng sinh ra các hiện tượng khí tượng khí tượng như mây ,mưa,sấm chớp,gió bão…Nhiệt độ càng lên cao càng giảm (lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm 0,60c.I
Thực hành: 5 đ
Câu 1: Đặt phép tính (0,25 đ)
Đáp số; 1671mm
Câu 2: Đặt phép tính:
240c –( 4500 x0,6 : 100) = 270c
240c – 270c =-30c
Câu 3:
Các đai khí áp : khu khí áp thấp ở các vĩ độ 00, 600 bắc và nam (0,25)
Khu khí áp cao ở các vĩ độ 300,900 bắc và nam (0,25)
Sự phân bố: Các đai khí áp phân bố xen kẽ và nằm đối xứng nhau qua xích đạo (),5 đ
Câu 4: phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (2 đ )
-Nhiệt độ: 1 đ
Nhiệt độ cao nhất là 300c tháng 7
Nhiệt độ thấp nhất là 16c tháng 1
Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháp nhất là 140c
Lượng mưa: 1 đ
Lượng mưa cao nhất là 300mm tháng 8
Lượng mưa thấp nhất là 25mm tháng 1
Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng cao nhất và thấp nhất là 275mm
Thứ …………ngày ….tháng………năm 2009
Đề tham khảo thi học kì 2 Mônt Địa 7
Thời gian làm bài 45’
I ) Lí thyết; 5 đ
Câu 1:Nguyên nhân nào khiến các đảo và quần đảo của Châu Đại Dương được gọi là ‘thiên đàng xanh’ của Thái Bình Dương 1,5 đ
Câu 2: Trình bày sự thay đổi trong phân bố dân cư ở Bắc Mĩ? 1,5 đ
Câu 3 Trìnhh bày những hiểu biết của em về khối thị trường chung Mec-cô-xua?(2 đ
Đề tham khào thi học kì 2: Môn Địa 6
Thời gian làm bài 45’
I) Phần lí thuyết: 5 điểm
Câu 1: Nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày,tháng,năm?(1,5 đ)
Câu 2:Khí áp là gì? Tại sao có khí áp(1,5 đ)
Câu 3:Lớp vỏ khí có mấy tầng?Kể tên?Trong các tầng của lớp vỏ khí,tầng nào có liện quan đến sinh hoạt và sản xuất xủa con người?Tại sao?(2 đ)
II) Phần thực hành: 5 điểm
Câu 1: Tính lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh theo số liệu sau (1 đ)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
m/m
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
Câu 2:Tinh nhiệt độ không khí ở độ cao 4500m,khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 240c( Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm 0,60c) (1 đ)
Câu 3: Trình bày sự phân bố các đại khí áp trên trái đất và nhận xét? (1 đ)
Câu 4: Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau
hãy phân tích về nhiệt độ và lượng mưa theo các ý sau.(2 đ)
Nhiệt độ 0c:
Cao nhất là;…………..tháng………..
Thấp nhất là……………tháng………
Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất
và thấp nhất là… ………
Lượng mưa: m/m
Cao nhất là…………tháng………….
Thấp nhất là………..tháng………….
Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp
và thấp nhất là………….
Đáp án địa 6
Lí thuyết;
Câu 1: 1 đ
a. Cách tính nhiệt độ trung bình ngày; Trung bình cộng nhiệt độ các lần đo trong ngày.
b. Cách tính nhiệt độ trung bình tháng: Trung bình cộng nhiệt độ trung bình các ngày trong tháng
c.Cách tính nhiệt độ trung bình năm: trung bình cộng nhiệt độ các tháng trong năm
Câu 2:
Khí áp là: sứ ép của khí quyển lên bề mặt trái đất 0,25
Do không khí tuy nhẹ nhưng vẫn có trọng lượng,vì lớp vỏ khí rất dày nên trọng lượng của nó tạo ra 1 sức ép lớn lên bề mặt trái đất.(0,75)
Câu 3;
Lớp vỏ khí có 3 tấng 0,25
Tầng đối lưu,tầng bình lưu, các tầng cao khí quyển (0,75)
Tầng đối lưu ,vì trong tầng nầy không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng sinh ra các hiện tượng khí tượng khí tượng như mây ,mưa,sấm chớp,gió bão…Nhiệt độ càng lên cao càng giảm (lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm 0,60c.I
Thực hành: 5 đ
Câu 1: Đặt phép tính (0,25 đ)
Đáp số; 1671mm
Câu 2: Đặt phép tính:
240c –( 4500 x0,6 : 100) = 270c
240c – 270c =-30c
Câu 3:
Các đai khí áp : khu khí áp thấp ở các vĩ độ 00, 600 bắc và nam (0,25)
Khu khí áp cao ở các vĩ độ 300,900 bắc và nam (0,25)
Sự phân bố: Các đai khí áp phân bố xen kẽ và nằm đối xứng nhau qua xích đạo (),5 đ
Câu 4: phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (2 đ )
-Nhiệt độ: 1 đ
Nhiệt độ cao nhất là 300c tháng 7
Nhiệt độ thấp nhất là 16c tháng 1
Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháp nhất là 140c
Lượng mưa: 1 đ
Lượng mưa cao nhất là 300mm tháng 8
Lượng mưa thấp nhất là 25mm tháng 1
Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng cao nhất và thấp nhất là 275mm
Thứ …………ngày ….tháng………năm 2009
Đề tham khảo thi học kì 2 Mônt Địa 7
Thời gian làm bài 45’
I ) Lí thyết; 5 đ
Câu 1:Nguyên nhân nào khiến các đảo và quần đảo của Châu Đại Dương được gọi là ‘thiên đàng xanh’ của Thái Bình Dương 1,5 đ
Câu 2: Trình bày sự thay đổi trong phân bố dân cư ở Bắc Mĩ? 1,5 đ
Câu 3 Trìnhh bày những hiểu biết của em về khối thị trường chung Mec-cô-xua?(2 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 30,42MB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)