CAC BAI TAP VE CÂC LAOI BIEU DO

Chia sẻ bởi Lê Minh Dũng | Ngày 16/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: CAC BAI TAP VE CÂC LAOI BIEU DO thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Các bảng số liệu địa lí lớp 9
Câu1
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Bảng 2.3 Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979-1999( 0/00)
Năm
Tỉ suất
1979
1999

Tỉ suất sinh
32,5
19,9

Tỉ suất tử
7,2
5,6

Tính tỉ lệ ( %) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét
Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số ở nước ta thời kì 1979-1999.
Trả lời.
+Tính tỉ lệ%: 32,5 0/00 -7,20/00 =25,3 0/00 =2,53% (1979) lưu ý : Chuyển từ phần nghìn sang phần trăm phải chuyển dấu phẩy lên trước một số.

19,9 – 5,6 = 1,43% (1999)
+Vẽ biểu đồ cột ghép ( Trục đứng bên trái thể hiện 0/00
(Trục đứng bên phải thể hiện %
(Trục ngang thể hiện năm.
Chú giải.
+Tỉ suấtsinh
+Tỉ suất tử
+Tỉ suất tăng tự nhiên

Câu 1. (4điểm)
Cho bảng số liệu: Diện tích trồng cà phê ở nước ta
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1992
1994
1996
1998
1999

Diện tích
19,0
22,5
44,7
119,3
103,7
123,9
254,2
370,6
397,3

Nhận xét về sự thay đổi diện tích trồng cà phê của nước ta qua các năm từ 1975 đến 1999.
Cho biết vùng lãnh thổ có diện tích cà phê lớn nhất ở nước ta.

Câu2( 6điểm)
Cho bảng số liệu: Diện tích cây CN hàng năm và lâu năm ở nước ta thời kì 1990-2002(Đơn vị: nghìn ha)

Năm
1990
1992
1995
1998
2000
2002

Cây cn hàng năm
542,0
584,3
716,7
808,2
778,1
845,8

Cây cn lâu năm
657,3
697,8
902,3
1202,7
1451,3
1491,5

 Cộng
1199,3
1182,1
1618,0
2010,9
2229,4
2337,3

Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển diện tích cây CN , cây cn hàng năm, cây cn lâu năm của nước ta thời kì 1990-2002
Rút ra nhận xét

Câu3(5điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau: ( 1996)
Vùng lãnh thổ
%diện tích cả nước
% dân số cả nước
Mật độ( người/km2)

Cả nước
ĐBSH
ĐBSCL
100,0
3,8
12,0
100,0
19,4
21,9
228
1157
414

 a-nhận xét và phân tích mức độ chênh lệch về mật độ dân số giữa ĐBSH&ĐBSCL.
b-GiảI thích vì sao mật độ dân số cao ở đồng bằng& phân bố không đều giữa ĐBSH & ĐBSCL.

Câu 4( 7điểm)
Cho bảng số liệu về Diện tích trồng cà phê , cao su của nước ta (đơn vị: nghìn ha)
Năm
Cây
1975
1985
1990
1992
1994
1996
1998
1999

Cà phê
Cao su
19,0
82,2
44,7
180,2
119,3
221,7
103,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Dũng
Dung lượng: 151,00KB| Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)