Bo de thi va de kiem tra dia li 9 CN (moi)

Chia sẻ bởi Minh Ngoc | Ngày 16/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bo de thi va de kiem tra dia li 9 CN (moi) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:


Trường PTCS Nguyễn Viết Xuân
--------o0o--------
 Ngày kiểm tra:
Lớp: 9A, 9B

Đề kiểm tra khảo sát địa lí 9
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )


I. Trắc nghiệm: (3 điểm – Mỗi ý đúng được 0,5điểm)
Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào tờ giấy thi:
Câu 1: Dân tộc Việt (Kinh) chiếm khoảng bao nhiêu % dân số cả nước?
a. 76% b. 86% c. 96% d. 99%
Câu 2: Nhà Rông là kiểu nhà của dân tộc nào?
a. Dân tộc Mường b. Dân tộc Thái
c. Dân tộc Nùng d. Các dân tộc Tây Nguyên
Câu 3: Nói về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay, có các ý kiến cho rằng:
a. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng, số dân tăng
b. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng
c. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm
Câu 4: Đến năm 2003, dân số nước ta là:
a. 90,8 triệu người b. 89 triệu người
c. 80,9 triệu người d. 98,8 triệu người
Câu 5: Muốn tính tỉ lệ (%) gia tăng dân số tự nhiên của một năm, ta phải:
a. Lấy tỉ suất sinh cộng với tỉ suất tử của năm đó
b. Lấy tỉ suất sinh trừ đi tỉ suất tử của năm đó
c. Lấy tỉ suất sinh nhân với tỉ suất tử của năm đó
d. Lấy tỉ suất sinh chia với tỉ suất tử của năm đó
Câu 6: Năm 2003, mật độ dân số nước ta là 246 người/km2, mật độ dân số trung bình thế giới là 47 người/km2. Mật độ dân số nước ta gấp bao nhiêu lần mật độ dân số thế giới?
a. 4,2 lần b. 5,2 lần c. 6,2 lần 7,2 lần

II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Trình bày tình hình phân bố các dân tộc ở nước ta?
Câu 2: Cho bảng số liệu: Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế (%)

Năm

Thành phần
1985
1990
1995
2002

Khu vực nhà nước
15,0
11,3
9,0
9,6

Các khu vực kinh tế khác
85,0
88,7
91,0
90,4


Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét sự thay đổi trong sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế của nước ta và ý nghĩa của sự thay đổi đó?




Đáp án – Biểu điểm
I. Trắc nghiệm: (3 điểm – Mỗi ý được 0,5 điểm)
1. b
2. d
3. b
4. c
5. b
6. b

II. Tự luận
1. Tình hình phân bố các dân tộc ở nước ta: (5 điểm)
a. Dân tộc Việt (Kinh): Rộng khắp cả nước, tập trung ở đồng bằng, trung du, duyên hải (1đ)
b. Các dân tộc ít người:
Phân bố chủ yếu ở miền núi, cao nguyên, trung du (0,75đ)
Phân bố theo khu vực:
+ Trung du và miền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Minh Ngoc
Dung lượng: 41,05KB| Lượt tài: 4
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)