Bộ đề thi Địa 9 năm học 2008-2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trung |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi Địa 9 năm học 2008-2009 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 9- PPCT: 43
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của học sinh về các vùng kinh tế: Đồng bằng sông cửu long, vungdoong nawm booj
2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng trình bày kiến thức, kỹ năng vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế, kỹ năng phân tích bảng số liệu thống kê.
Thái độ: rèn thái độ nghiêm túc, độc lập khi thi cử.
II. Ma trận đề kiểm tra
Các chủ đề/ nội dung
Các mức độ tư duy
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng/
kĩ năng
1. Đông Nam Bộ
Câu 1
(1,5,)
Câu 4
(3,0)
5,5 điểm
2. Đồng bằng sông Cửu Long
C2
(1,5)
1,5 điểm
Tổng hợp
- Câu 3
(3,0 đ)
3,0 điểm
Tổng điểm
3,0 điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
10 điểm
III. Đề kiểm tra
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Các ngành công nghiệp chính của vùng đông Nam Bộ là:
Luyện kim, năng lượng, hoá chất, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng
Cơ khí, hoá chất, năng lượng, luyện kim, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến lâm sản, chế biến lương thực thực phẩm
Năng lượng, hoá chất, cơ khí, luyện kim, chế tạo lắp ráp máy, sản xuất hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu, vật liệu xây dựng
Tất cả đều thiếu sót
Câu 2: Các loại đất thường gặp ở vùng đông nam bộ
Đất đỏ, đất xám, đất đỏ vàng, đất chua mặn
Đất bazan, đất phù sa cổ,đất phù sa mới, đất feralit đỏ vàng, đất phèn, đất mặn, đất cát
Đất đỏ, đất cát, đất mặn, đất phèn và phù sa
đất đỏ, đất đỏ vàng, đất đen, đất xám, đất phù sa
II. Tự luận : (7 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Nêu đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 4 (4 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số,
GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.
Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng
kinh tế trọng điểm của cả nước, năm 2002
hướng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm):
a: C: Đông bằng Sông Cửu Long ( 0,5 điểm ) b: A:Phú Quốc ( 0,5 điểm )
c: B: HảI Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Sài Gòn ( 0,5 điểm )
d: C: Quảng Ninh ( 0,5 điểm )
Câu 2: (1,0 điểm): Mỗi cụm từ điền đúng: 0,25 điểm:
Vùng biển nước ta bao gồm: Nội thuỷ, vùng lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế và thềm lục địa.
II. Phần tự luận : (7,0 điểm):
Câu 3: (3,0 điểm): Nêu đặc điểm về đièu kiện tự nhiên và tài nguyên thiên của Đồng bằng Sông Cửu Long.
Đáp án:
*) Về điều kện tự nhiên:
- Địa hình: Là một bộ phận của Ch
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của học sinh về các vùng kinh tế: Đồng bằng sông cửu long, vungdoong nawm booj
2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng trình bày kiến thức, kỹ năng vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế, kỹ năng phân tích bảng số liệu thống kê.
Thái độ: rèn thái độ nghiêm túc, độc lập khi thi cử.
II. Ma trận đề kiểm tra
Các chủ đề/ nội dung
Các mức độ tư duy
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng/
kĩ năng
1. Đông Nam Bộ
Câu 1
(1,5,)
Câu 4
(3,0)
5,5 điểm
2. Đồng bằng sông Cửu Long
C2
(1,5)
1,5 điểm
Tổng hợp
- Câu 3
(3,0 đ)
3,0 điểm
Tổng điểm
3,0 điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
10 điểm
III. Đề kiểm tra
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Các ngành công nghiệp chính của vùng đông Nam Bộ là:
Luyện kim, năng lượng, hoá chất, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng
Cơ khí, hoá chất, năng lượng, luyện kim, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến lâm sản, chế biến lương thực thực phẩm
Năng lượng, hoá chất, cơ khí, luyện kim, chế tạo lắp ráp máy, sản xuất hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu, vật liệu xây dựng
Tất cả đều thiếu sót
Câu 2: Các loại đất thường gặp ở vùng đông nam bộ
Đất đỏ, đất xám, đất đỏ vàng, đất chua mặn
Đất bazan, đất phù sa cổ,đất phù sa mới, đất feralit đỏ vàng, đất phèn, đất mặn, đất cát
Đất đỏ, đất cát, đất mặn, đất phèn và phù sa
đất đỏ, đất đỏ vàng, đất đen, đất xám, đất phù sa
II. Tự luận : (7 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Nêu đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 4 (4 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số,
GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.
Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng
kinh tế trọng điểm của cả nước, năm 2002
hướng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm):
a: C: Đông bằng Sông Cửu Long ( 0,5 điểm ) b: A:Phú Quốc ( 0,5 điểm )
c: B: HảI Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Sài Gòn ( 0,5 điểm )
d: C: Quảng Ninh ( 0,5 điểm )
Câu 2: (1,0 điểm): Mỗi cụm từ điền đúng: 0,25 điểm:
Vùng biển nước ta bao gồm: Nội thuỷ, vùng lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế và thềm lục địa.
II. Phần tự luận : (7,0 điểm):
Câu 3: (3,0 điểm): Nêu đặc điểm về đièu kiện tự nhiên và tài nguyên thiên của Đồng bằng Sông Cửu Long.
Đáp án:
*) Về điều kện tự nhiên:
- Địa hình: Là một bộ phận của Ch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trung
Dung lượng: 43,43KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)