Bo de kiem tra KHI- Dia 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Quân |
Ngày 16/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bo de kiem tra KHI- Dia 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Thứ ...... ngày ..... tháng .... năm 200..
Họ và tên: .................................................. Kiểm tra học kỳ I
Lớp: ........ Môn: Địa Lý
Đề ra:
I. Trắc nghiệm(1,5đ):
Câu 1: ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?
a. Khai thác khoấng sản, phát triển thủy điện
b. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
c. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
d. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là?
a. Đất phù sa mầu mỡ
b. Khí hậu và thủy văn thuận lợi
c. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ
d. Nguồn lao động dồi dào
Câu 3: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là ?
a. Sắt ; b. Bôxit ; c. Kẽm ; d. Thiếc
II. Tự luận (8,5đ):
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số - sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng ( Năm 1995 = 100% ). Đơn vị %
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100
113,8
121,8
121,2
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng ?
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi của dân số - sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng qua các thời kỳ trên ?
Câu 2: Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội của vùng duyên hải Nam Trung Bộ ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: .................................................. Kiểm tra học kỳ I
Lớp: ........ Môn: Địa Lý
Đề ra:
I. Trắc nghiệm(1,5đ):
Câu 1: ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?
a. Khai thác khoấng sản, phát triển thủy điện
b. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
c. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
d. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là?
a. Đất phù sa mầu mỡ
b. Khí hậu và thủy văn thuận lợi
c. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ
d. Nguồn lao động dồi dào
Câu 3: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là ?
a. Sắt ; b. Bôxit ; c. Kẽm ; d. Thiếc
II. Tự luận (8,5đ):
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số - sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng ( Năm 1995 = 100% ). Đơn vị %
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100
113,8
121,8
121,2
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng ?
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi của dân số - sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng qua các thời kỳ trên ?
Câu 2: Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội của vùng duyên hải Nam Trung Bộ ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Quân
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)