BDHSG Dia 9
Chia sẻ bởi Bùi Văn Thạch |
Ngày 28/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: BDHSG Dia 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Phần II : Địa lí kinh tế ngành
1- Tình hình kinh tế nước ta:
Câu 1: Nêu những Thành tựu và khó khăn thách thức của nền kinh tế nước ta hiện nay:
Thành tựu :
- Nền kinh tế nước ta hiện nay phát triển nhanh, vững chắc.
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh theo hướng tích cực:
- Sự phát triển của nền sản xuất từ tự cung tự cấp sang sản xuất hàng hóa và hướng ra xuất khẩu.
Thu hút được vốn đầu tư nước ngoài.
- Nền kinh tế nước ta đang hội nhập với nền kinh tế thế giới.
Khó khăn:
Còn nhiều xã nghèo, tài nguyên khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường.
Chưa đáp ứng yêu cầu về y tế, giáo dục …
- Thực hiện cam kết mậu dịch tự do ĐNA,hiệp định thương mại Việt Mĩ …
2- Các ngành kinh tế:
Nông nghiệp : Gồm có trồng trọt và chăn nuôi.
Trồng trọt gồm :+ Trồng cây lương thực:
+ Cây công nghiệp :
+ Cây ăn quả :
Chăn nuôi : + Gia súc lớn :
+ Gia súc nhỏ :
+ Gia cầm :
Câu 2: Nêu những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp của nước ta như thế nào ? Tình hình phát triển nông nghiệp của nước ta hiện nay như thế nào ?
Thuận lợi: ( Tự nhiên )
- Có khoảng 3 triệu ha đất phù sa, 16 triệu ha đất phe ra lít; Thuận lợi …
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có sự phân hóa …. ; thuận lợi …..
- Có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm; Thuận lợi …
- Động thực vật phong phú, là cơ sở lai tạo giống cây trồng vật nuôi.
+ Xã hội :
-có 60% DS lao động nông thôn tham gia sản xuất nông nghiệp,kinh n0
- Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ cho nông nghiệp ngày càng hoàn thiện
- Chính sách phát triển nông nghiệp hợp lý, thúc đẩy nông nghiệp PT
Khó khăn:
- Diện tích đất thường xuyên ngập nước, đất phèn …..
- Khí hậu: Thời tiết thay đổi thất thường …
- Sự biến động của thị trường trong và ngoài nước
Câu 3 : Tài nguyên đất có giá trị như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp . Nước ta có những loại đất nào ? Thuận lợi và khó khăn trong việc sử dụng đất ?
- Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
- TL : Đất là tài nguyên vô cùng quý giá, là tư liệu không thể thay thế trong sản xuất nông nghiệp. ở nước ta có 2 nhóm đất phổ biến nhất: Đất phù sa có diện tích khoảng 3 triệu ha, thích hợp trồng lúa nước và cây công nghiệp ngắn ngày tập trng chủ yếu ở ĐB sông Hồng & ĐB sông cửu Long và các đồng bằng ven biển miền trung.
- Đất Feralit chiếm khoảng 16 triệu ha, tập trung chủ yếu ở trung du,miền núi,TN, thích hợp cho trồng cây công nghiệp lâu năm như: cafe cao su …
Cây ăn quả và một số cây ngắn ngày như ngô, đậu tương sắn … phần lớn diện tích đất màu mỡ cho năng suất cao, thích hợp cho việc phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới bền vững.
- Khó khăn :Một phần diện tích đất bị bạc màu, do khai thác thiếu kế hoạch của con người, đất dễ bi nhiễm mặn, bị ngập úng vào mùa mưa, và tình trạng thiếu nước vào mùa khô.
Câu 4:Dựa vào bảng cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)dưới đây:
- Em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực & cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi này nói lên điều gì ?
- Nhận xét:
+ Tỉ trọng cây lương thực & cây Công nghiệp nước ta từ 1990-2002 có sự thay đổi :
+ Tỉ trọng cây lương thực từ 1990-2002: tăng ( ……………………………… )
+ Tỉ trọng cây công nghiệp từ 1990-2002: giảm ( ………………………….. )
- Nền nông nghiệp nước ta đang phá thế độc canh cây lúa và dần lấy lại vị thế của một nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu5:Nêu những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp của nước ta như thế nào ? Tình hình phát triển nông nghiệp của nước ta hiện nay như thế nào ?
Thuận lợi: ( Tự nhiên )
- Có khoảng 3 triệu ha đất phù sa, 16 triệu ha đất phe ra lít; Thuận lợi …
Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có sự phân hóa …. ; thuận lợi …..
- Có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm; Thuận lợi …
- Động thực vật phong phú, là cơ sở lai tạo giống cây trồng vật nuôi.
+ Xã hội :
-có 60% DS lao động nông thôn tham gia sản xuất nông nghiệp,kinh nghiệm sx
- Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ cho nông nghiệp ngày càng hoàn thiện
- Chính sách phát triển nông nghiệp hợp lý, thúc đẩy nông nghiệp PT
- Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
Khó khăn:
- Diện tích đất thường xuyên ngập nước, đất phèn …..
- Khí hậu: Thời tiết thay đổi thất thường …
- Sự biến động của thị trường trong và ngoài nước
PHẦN VÙNG KINH TẾ
1- Trung du và miền núi Bắc Bộ:
a- Vị trí giới hạn, ý nghĩa:
* Vị trí giới hạn:
- Phía Bắc; Phía Nam; Phía Đông; Phía Tây.
* Ý nghĩa:
- Thuận lợi cho ….
b- Điều kiện tự nhiên & tài nguyên thiên nhiên:
* Điều kiện tự nhiên:
- Địa hình: ( Phía Tây; Phía Đông )
- Khí hậu : ( Đặc điểm chung; Phía Tây; Phía Đông )
- Sông ngòi:
* Tài nguyên thiên nhiên:
- Đất:
- Rừng:
- Khoáng sản:
- Thủy sản:
- Tài nguyên du lịch: ( Những phong cảnh đẹp; rừng đặc dụng; di tích lịch sử văn hóa )
2- Đồng Bằng Sông Hồng:
a- Vị trí giới hạn, ý nghĩa:
* Vị trí giới hạn:
- Phía Bắc; Phía Nam; Phía Đông; Phía Tây.
* Ý nghĩa:
- Thuận lợi cho ….
b- Điều kiện tự nhiên & tài nguyên thiên nhiên:
* Điều kiện tự nhiên:
- Địa hình: ( Phía Tây; Phía Đông )
- Khí hậu :
- Sông ngòi:
* Tài nguyên thiên nhiên:
- Đất:
- Rừng:
- Khoáng sản:
- Thủy sản:
- Tài nguyên du lịch: ( Những phong cảnh đẹp; rừng đặc dụng; di tích lịch sử văn hóa )
Câu hỏi: Nêu những thuận lợi và khó khăn trong phát triển Nông Nghiệp của Trung Du & Miền Núi Bắc Bộ; Đồng Bằng Sông Hồng ?
Câu hỏi: Nêu những thuận lợi và khó khăn trong phát triển Công Nghiệp của Trung Du & Miền Núi Bắc Bộ ?
Câu hỏi: Vì sao Đồng Bằng Sông Hồng có thể trồng được giống cây trồng cận nhiệt đới & ôn đới ( Cây trồng vụ đông), cho biết vai trò của vụ đông đối với Đồng Băng Sông Hồng ?
1- Tình hình kinh tế nước ta:
Câu 1: Nêu những Thành tựu và khó khăn thách thức của nền kinh tế nước ta hiện nay:
Thành tựu :
- Nền kinh tế nước ta hiện nay phát triển nhanh, vững chắc.
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh theo hướng tích cực:
- Sự phát triển của nền sản xuất từ tự cung tự cấp sang sản xuất hàng hóa và hướng ra xuất khẩu.
Thu hút được vốn đầu tư nước ngoài.
- Nền kinh tế nước ta đang hội nhập với nền kinh tế thế giới.
Khó khăn:
Còn nhiều xã nghèo, tài nguyên khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường.
Chưa đáp ứng yêu cầu về y tế, giáo dục …
- Thực hiện cam kết mậu dịch tự do ĐNA,hiệp định thương mại Việt Mĩ …
2- Các ngành kinh tế:
Nông nghiệp : Gồm có trồng trọt và chăn nuôi.
Trồng trọt gồm :+ Trồng cây lương thực:
+ Cây công nghiệp :
+ Cây ăn quả :
Chăn nuôi : + Gia súc lớn :
+ Gia súc nhỏ :
+ Gia cầm :
Câu 2: Nêu những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp của nước ta như thế nào ? Tình hình phát triển nông nghiệp của nước ta hiện nay như thế nào ?
Thuận lợi: ( Tự nhiên )
- Có khoảng 3 triệu ha đất phù sa, 16 triệu ha đất phe ra lít; Thuận lợi …
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có sự phân hóa …. ; thuận lợi …..
- Có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm; Thuận lợi …
- Động thực vật phong phú, là cơ sở lai tạo giống cây trồng vật nuôi.
+ Xã hội :
-có 60% DS lao động nông thôn tham gia sản xuất nông nghiệp,kinh n0
- Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ cho nông nghiệp ngày càng hoàn thiện
- Chính sách phát triển nông nghiệp hợp lý, thúc đẩy nông nghiệp PT
Khó khăn:
- Diện tích đất thường xuyên ngập nước, đất phèn …..
- Khí hậu: Thời tiết thay đổi thất thường …
- Sự biến động của thị trường trong và ngoài nước
Câu 3 : Tài nguyên đất có giá trị như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp . Nước ta có những loại đất nào ? Thuận lợi và khó khăn trong việc sử dụng đất ?
- Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
- TL : Đất là tài nguyên vô cùng quý giá, là tư liệu không thể thay thế trong sản xuất nông nghiệp. ở nước ta có 2 nhóm đất phổ biến nhất: Đất phù sa có diện tích khoảng 3 triệu ha, thích hợp trồng lúa nước và cây công nghiệp ngắn ngày tập trng chủ yếu ở ĐB sông Hồng & ĐB sông cửu Long và các đồng bằng ven biển miền trung.
- Đất Feralit chiếm khoảng 16 triệu ha, tập trung chủ yếu ở trung du,miền núi,TN, thích hợp cho trồng cây công nghiệp lâu năm như: cafe cao su …
Cây ăn quả và một số cây ngắn ngày như ngô, đậu tương sắn … phần lớn diện tích đất màu mỡ cho năng suất cao, thích hợp cho việc phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới bền vững.
- Khó khăn :Một phần diện tích đất bị bạc màu, do khai thác thiếu kế hoạch của con người, đất dễ bi nhiễm mặn, bị ngập úng vào mùa mưa, và tình trạng thiếu nước vào mùa khô.
Câu 4:Dựa vào bảng cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)dưới đây:
- Em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực & cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi này nói lên điều gì ?
- Nhận xét:
+ Tỉ trọng cây lương thực & cây Công nghiệp nước ta từ 1990-2002 có sự thay đổi :
+ Tỉ trọng cây lương thực từ 1990-2002: tăng ( ……………………………… )
+ Tỉ trọng cây công nghiệp từ 1990-2002: giảm ( ………………………….. )
- Nền nông nghiệp nước ta đang phá thế độc canh cây lúa và dần lấy lại vị thế của một nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu5:Nêu những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp của nước ta như thế nào ? Tình hình phát triển nông nghiệp của nước ta hiện nay như thế nào ?
Thuận lợi: ( Tự nhiên )
- Có khoảng 3 triệu ha đất phù sa, 16 triệu ha đất phe ra lít; Thuận lợi …
Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có sự phân hóa …. ; thuận lợi …..
- Có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm; Thuận lợi …
- Động thực vật phong phú, là cơ sở lai tạo giống cây trồng vật nuôi.
+ Xã hội :
-có 60% DS lao động nông thôn tham gia sản xuất nông nghiệp,kinh nghiệm sx
- Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ cho nông nghiệp ngày càng hoàn thiện
- Chính sách phát triển nông nghiệp hợp lý, thúc đẩy nông nghiệp PT
- Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
Khó khăn:
- Diện tích đất thường xuyên ngập nước, đất phèn …..
- Khí hậu: Thời tiết thay đổi thất thường …
- Sự biến động của thị trường trong và ngoài nước
PHẦN VÙNG KINH TẾ
1- Trung du và miền núi Bắc Bộ:
a- Vị trí giới hạn, ý nghĩa:
* Vị trí giới hạn:
- Phía Bắc; Phía Nam; Phía Đông; Phía Tây.
* Ý nghĩa:
- Thuận lợi cho ….
b- Điều kiện tự nhiên & tài nguyên thiên nhiên:
* Điều kiện tự nhiên:
- Địa hình: ( Phía Tây; Phía Đông )
- Khí hậu : ( Đặc điểm chung; Phía Tây; Phía Đông )
- Sông ngòi:
* Tài nguyên thiên nhiên:
- Đất:
- Rừng:
- Khoáng sản:
- Thủy sản:
- Tài nguyên du lịch: ( Những phong cảnh đẹp; rừng đặc dụng; di tích lịch sử văn hóa )
2- Đồng Bằng Sông Hồng:
a- Vị trí giới hạn, ý nghĩa:
* Vị trí giới hạn:
- Phía Bắc; Phía Nam; Phía Đông; Phía Tây.
* Ý nghĩa:
- Thuận lợi cho ….
b- Điều kiện tự nhiên & tài nguyên thiên nhiên:
* Điều kiện tự nhiên:
- Địa hình: ( Phía Tây; Phía Đông )
- Khí hậu :
- Sông ngòi:
* Tài nguyên thiên nhiên:
- Đất:
- Rừng:
- Khoáng sản:
- Thủy sản:
- Tài nguyên du lịch: ( Những phong cảnh đẹp; rừng đặc dụng; di tích lịch sử văn hóa )
Câu hỏi: Nêu những thuận lợi và khó khăn trong phát triển Nông Nghiệp của Trung Du & Miền Núi Bắc Bộ; Đồng Bằng Sông Hồng ?
Câu hỏi: Nêu những thuận lợi và khó khăn trong phát triển Công Nghiệp của Trung Du & Miền Núi Bắc Bộ ?
Câu hỏi: Vì sao Đồng Bằng Sông Hồng có thể trồng được giống cây trồng cận nhiệt đới & ôn đới ( Cây trồng vụ đông), cho biết vai trò của vụ đông đối với Đồng Băng Sông Hồng ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Thạch
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)