Bài10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
Chia sẻ bởi Phu Quoc |
Ngày 28/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô
đến dự giờ thăm lớp
L
i
Đ
a
i
9
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PT DT NỘI TRÚ ĐIỂU ONG
năm học 2013- 2014
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM
BÀI 10: THỰC HÀNH
Bài Tập 1
Bảng 10.1. Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha)
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính : 24 mm.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
Năm
Các nhóm cây
1. Vẽ biểu đồ tròn.
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển từ đơn vị nghìn ha sang tỉ lệ %)
Bước 2: Vẽ biểu đồ hình tròn:
- Vẽ hình tròn
- Vẽ hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần trong cơ cấu
(Quy tắc: Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ” thuận theo chiều kim đồng hồ)
- Ghi trị số % vào hình quạt tương ứng.
- Thiết lập bảng chú giải.
*Chú ý : dùng đường nét khác nhau để phân biệt các kí hiệu trong biểu đồ
- Ghi tên biểu đồ.
Các bước thực hành
Cây TP, ăn quả, cây khác
Cây CN
233
258
64,9
71,6
Cây LT
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu S gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển S sang tỉ lệ %)
Cách xử lí số liệu :
Năm
Các nhóm cây
71,6
71,6 x 3,6 = 258
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
61
48
16,9
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
66
54
18,2
13,3
Cây CN
233
258
64,9
71,6
Cây LT
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu S gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển S sang tỉ lệ %)
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:
Vẽ góc
Vẽ đường tròn
Ghi số liệu
Kí hiệu
Chú giải
Xác định số đo góc
29,2%
CHÚ GIẢI
CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ
TÊN BIỂU ĐỒ: …………………………………….
Tên biểu đồ
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả và cây khác
Năm 1990
Năm 2002
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
71,6%
13,3%
15,1%
18,2%
16,9%
64,8%
x
x
x
1. Vẽ biểu đồ tròn.
Năm
Các nhóm cây
Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng từ 6474,6 (năm 1990) lên 8320,3 (năm 2002), tăng 1845,7 nghìn ha.
* Nhưng tỉ trọng giảm: Giảm từ 71,6% (1990) xuống 64,8% (2002)
- Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng từ 1199,3 (1990) lên 2337,3 (2002), tăng 1138 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng 13,3 lên 18,2
- Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: diện tích gieo trồng tăng từ 1366,1 (năm 1990) lên 2173,8 (năm 2002), tăng 807,7 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng 15,1 lên 16,9
2. Nhận xét
Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng từ 6474,6 (năm 1990) lên 8320,3 (năm 2002), tăng 1845,7 nghìn ha.
* Nhưng tỉ trọng giảm: Giảm từ 71,6% (1990) xuống 64,8% (2002)
- Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng từ 1199,3 (năm 1990) lên 2337,3 (năm 2002), tăng 1138 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng 13,3 lên 18,2
- Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: diện tích gieo trồng tăng từ 1366,1 (năm 1990) lên 2173,8 (năm 2002), tăng 807,7 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng 15,1 lên 16,9
Hướng dẫn về nhà làm bài tập 2
%
Năm
80
100
120
140
160
180
200
220
1990
1995
2000
2002
Trâu
Bò
Lợn
Gia cầm
Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm từ năm 1990 đến 2002
Chào mừng quí Thầy Cô
đến dự giờ thăm lớp
L
i
Đ
a
i
9
đến dự giờ thăm lớp
L
i
Đ
a
i
9
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PT DT NỘI TRÚ ĐIỂU ONG
năm học 2013- 2014
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM
BÀI 10: THỰC HÀNH
Bài Tập 1
Bảng 10.1. Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha)
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính : 24 mm.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
Năm
Các nhóm cây
1. Vẽ biểu đồ tròn.
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển từ đơn vị nghìn ha sang tỉ lệ %)
Bước 2: Vẽ biểu đồ hình tròn:
- Vẽ hình tròn
- Vẽ hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần trong cơ cấu
(Quy tắc: Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ” thuận theo chiều kim đồng hồ)
- Ghi trị số % vào hình quạt tương ứng.
- Thiết lập bảng chú giải.
*Chú ý : dùng đường nét khác nhau để phân biệt các kí hiệu trong biểu đồ
- Ghi tên biểu đồ.
Các bước thực hành
Cây TP, ăn quả, cây khác
Cây CN
233
258
64,9
71,6
Cây LT
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu S gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển S sang tỉ lệ %)
Cách xử lí số liệu :
Năm
Các nhóm cây
71,6
71,6 x 3,6 = 258
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
61
48
16,9
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
66
54
18,2
13,3
Cây CN
233
258
64,9
71,6
Cây LT
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu S gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển S sang tỉ lệ %)
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:
Vẽ góc
Vẽ đường tròn
Ghi số liệu
Kí hiệu
Chú giải
Xác định số đo góc
29,2%
CHÚ GIẢI
CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ
TÊN BIỂU ĐỒ: …………………………………….
Tên biểu đồ
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả và cây khác
Năm 1990
Năm 2002
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
71,6%
13,3%
15,1%
18,2%
16,9%
64,8%
x
x
x
1. Vẽ biểu đồ tròn.
Năm
Các nhóm cây
Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng từ 6474,6 (năm 1990) lên 8320,3 (năm 2002), tăng 1845,7 nghìn ha.
* Nhưng tỉ trọng giảm: Giảm từ 71,6% (1990) xuống 64,8% (2002)
- Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng từ 1199,3 (1990) lên 2337,3 (2002), tăng 1138 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng 13,3 lên 18,2
- Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: diện tích gieo trồng tăng từ 1366,1 (năm 1990) lên 2173,8 (năm 2002), tăng 807,7 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng 15,1 lên 16,9
2. Nhận xét
Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng từ 6474,6 (năm 1990) lên 8320,3 (năm 2002), tăng 1845,7 nghìn ha.
* Nhưng tỉ trọng giảm: Giảm từ 71,6% (1990) xuống 64,8% (2002)
- Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng từ 1199,3 (năm 1990) lên 2337,3 (năm 2002), tăng 1138 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng 13,3 lên 18,2
- Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: diện tích gieo trồng tăng từ 1366,1 (năm 1990) lên 2173,8 (năm 2002), tăng 807,7 nghìn ha và tỉ trọng cũng tăng 15,1 lên 16,9
Hướng dẫn về nhà làm bài tập 2
%
Năm
80
100
120
140
160
180
200
220
1990
1995
2000
2002
Trâu
Bò
Lợn
Gia cầm
Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm từ năm 1990 đến 2002
Chào mừng quí Thầy Cô
đến dự giờ thăm lớp
L
i
Đ
a
i
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phu Quoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)