Bài10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Nhân |
Ngày 28/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quí Thầy Cô
đến dự giờ thăm lớp
L
i
Đ
a
i
9
Thực hiện: Phan Thị Quyền
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho biết thực trạng rừng nước ta hiện nay?
Câu 2: Việc đầu tư cho trồng rừng đem lại lợi ích gì?
Tiết 10 - Bài 10: Thực hành
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính : 24 mm.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
1. Các bước thực hiện vẽ biểu đồ:
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển từ đơn vị nghìn ha sang tỉ lệ %)
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:
- Vẽ hai hình tròn
- Vẽ hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần trong cơ cấu
(Quy tắc: Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ” thuận theo chiều kim đồng hồ)
- Ghi trị số % vào hình quạt tương ứng.
- Thiết lập bảng chú giải.
*Chú ý : dùng đường nét khác nhau để phân biệt các kí hiệu trong biểu đồ
- Ghi tên biểu đồ.
Cây TP, ăn quả, cây khác
Cây công nghiệp
Cây lương thực
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
HƯỚNG DẪN XỬ LÍ SỐ LIỆU
Lưu ý:
- Tổng số diện tích gieo trồng là 100%
- Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm là 3600
1% ứng với 3,60
Cách tính:
Năm 1990 tổng số diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha, cơ cấu diện tích 100%
Tính cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực là x
9040 - 100%
6474,6 - x suy ra x = 6474,6 . 100 = 71,6%
9040
- Góc ở tâm trên biểu đồ tròn của cây lương thực là:
71,6. 3,6 = 2580
Cây TP, ăn quả, cây khác
Cây công nghiệp
258
71,6
Cây lương thực
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
Hoạt động cặp/nhóm
Các cặp/nhóm 1,2,3,4:tính tỉ lệ % và góc ở tâm tương ứng của cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả ,cây khác năm 1990
Các cặp/nhóm 5,6,7,8:tính tỉ lệ % và góc ở tâm tương ứng của cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác năm 2002
54
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
48
13,3
Cây công nghiệp
258
71,6
Cây lương thực
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
61
54
16,9
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
66
48
18,2
13,3
Cây công nghiệp
233
258
64,8
71,6
Cây lương thực
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
61
48
16,9
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
66
54
18,2
13,3
Cây công nghiệp
233
258
64,9
71,6
Cây lương thực
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả và cây khác
Năm 1990
Năm 2002
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
71,6
13,3
15,1
18,2
16,9
64,9
x
x
x
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính : 24 mm.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
2.NHẬN XÉT:
Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng(1845,7 nghìn ha) nhưng tỉ trọng diện tích giảm (6,7%)
Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng (1136 nghìn ha) và tỉ trọng diện tích cũng tăng( 4,9%)
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: diện tích gieo trồng tăng( 807,7 nghìn ha) và tỉ trọng diện tích cũng tăng(1,8%)
3.Hướng dẫn về nhà làm bài tập 2.
Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ bốn đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000 và 2002
Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng? Tại sao đàn trâu không tăng?
%
Năm
80
100
120
140
160
180
200
220
1990
1995
2000
2002
Trâu
Bò
Lợn
Gia cầm
Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm từ năm 1990 đến 2002
4.DẶN DÒ:
Về nhà hoàn thành bài tập 2
Tìm hiểu bài mới:Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
đến dự giờ thăm lớp
L
i
Đ
a
i
9
Thực hiện: Phan Thị Quyền
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho biết thực trạng rừng nước ta hiện nay?
Câu 2: Việc đầu tư cho trồng rừng đem lại lợi ích gì?
Tiết 10 - Bài 10: Thực hành
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính : 24 mm.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
1. Các bước thực hiện vẽ biểu đồ:
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển từ đơn vị nghìn ha sang tỉ lệ %)
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:
- Vẽ hai hình tròn
- Vẽ hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần trong cơ cấu
(Quy tắc: Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ” thuận theo chiều kim đồng hồ)
- Ghi trị số % vào hình quạt tương ứng.
- Thiết lập bảng chú giải.
*Chú ý : dùng đường nét khác nhau để phân biệt các kí hiệu trong biểu đồ
- Ghi tên biểu đồ.
Cây TP, ăn quả, cây khác
Cây công nghiệp
Cây lương thực
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
HƯỚNG DẪN XỬ LÍ SỐ LIỆU
Lưu ý:
- Tổng số diện tích gieo trồng là 100%
- Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm là 3600
1% ứng với 3,60
Cách tính:
Năm 1990 tổng số diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha, cơ cấu diện tích 100%
Tính cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực là x
9040 - 100%
6474,6 - x suy ra x = 6474,6 . 100 = 71,6%
9040
- Góc ở tâm trên biểu đồ tròn của cây lương thực là:
71,6. 3,6 = 2580
Cây TP, ăn quả, cây khác
Cây công nghiệp
258
71,6
Cây lương thực
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
Hoạt động cặp/nhóm
Các cặp/nhóm 1,2,3,4:tính tỉ lệ % và góc ở tâm tương ứng của cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả ,cây khác năm 1990
Các cặp/nhóm 5,6,7,8:tính tỉ lệ % và góc ở tâm tương ứng của cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác năm 2002
54
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
48
13,3
Cây công nghiệp
258
71,6
Cây lương thực
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
61
54
16,9
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
66
48
18,2
13,3
Cây công nghiệp
233
258
64,8
71,6
Cây lương thực
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
61
48
16,9
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
66
54
18,2
13,3
Cây công nghiệp
233
258
64,9
71,6
Cây lương thực
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả và cây khác
Năm 1990
Năm 2002
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
71,6
13,3
15,1
18,2
16,9
64,9
x
x
x
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính : 24 mm.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
2.NHẬN XÉT:
Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng(1845,7 nghìn ha) nhưng tỉ trọng diện tích giảm (6,7%)
Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng (1136 nghìn ha) và tỉ trọng diện tích cũng tăng( 4,9%)
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: diện tích gieo trồng tăng( 807,7 nghìn ha) và tỉ trọng diện tích cũng tăng(1,8%)
3.Hướng dẫn về nhà làm bài tập 2.
Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ bốn đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000 và 2002
Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng? Tại sao đàn trâu không tăng?
%
Năm
80
100
120
140
160
180
200
220
1990
1995
2000
2002
Trâu
Bò
Lợn
Gia cầm
Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm từ năm 1990 đến 2002
4.DẶN DÒ:
Về nhà hoàn thành bài tập 2
Tìm hiểu bài mới:Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)