Bài10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
Chia sẻ bởi Phan Tất Dực |
Ngày 28/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Bài 10: THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU DIỆN TÍCH
GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM.
BÀI TẬP 1: Cho bảng số liệu: diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( nghìn ha).
Các nhóm cây
a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.
b) Nhận xét sự thay đổi qui mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
1/ BÀI TẬP 1
Bước1: Xử lí số liệu
Cách tính phần trăm và góc ở tâm
Tổng diện tích gieo trồng là 100 % . Từ đó có thể xác định % của các nhóm cây trồng
Vd: Năm 1990 tổng diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha (100%).Vậy cơ cấu gieo trồng cây lương thực là(x):
Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm bằng 3600.Nghĩa là 1% tương ứng 3,6 0 (độ)
Vd: Góc ở tâm biểu đồ cơ cấu năm 1990 của nhóm cây lương thực là:
71,6 x 3,6 = 2580 (độ)
61
54
16,9
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
66
48
18,2
13,3
Cây CN
233
258
64,9
71,6
Cây LT
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu S gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển S sang tỉ lệ %)
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả và cây khác
Năm 1990
Năm 2002
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
71,6%
13,3%
15,1%
18,2%
16,9%
64,8%
x
x
x
1. Vẽ biểu đồ tròn.
Nhận xét
Qui mô dt (nghìn ha)
Tỉ trọng dt gieo trồng (%)
CÂY LƯƠNG THỰC
LÚA NƯỚC
NGÔ
KHOAI LANG
MÍA
BÔNG VẢI
LẠC
CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM
ĐẬU TƯƠNG
CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
CHÈ
HỒ TIÊU
CÀ PHÊ
CAO SU
CÁC CÂY KHÁC
Bài tập 2
Bài 2: Chỉ số tăng trưởng gia súc, gia cầm (%)
Vẽ biểu đồ đường thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc gia cầm của nước ta thời kì 1990-2002? Nêu nhận xét và giải thích nguyên nhân?
%
Năm
1990
1995
2000
2002
90
100
110
120
130
150
140
160
170
180
190
200
210
220
103,8
101,5
98,6
116,7
132,4
130,4
133
164,7
189
132,3
182,6
217,2
Trâu ,
Bò ,
Lợn ,
Gia cầm
Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm thời kì 1990-2002
BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU DIỆN TÍCH
GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM.
BÀI TẬP 1: Cho bảng số liệu: diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( nghìn ha).
Các nhóm cây
a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.
b) Nhận xét sự thay đổi qui mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
1/ BÀI TẬP 1
Bước1: Xử lí số liệu
Cách tính phần trăm và góc ở tâm
Tổng diện tích gieo trồng là 100 % . Từ đó có thể xác định % của các nhóm cây trồng
Vd: Năm 1990 tổng diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha (100%).Vậy cơ cấu gieo trồng cây lương thực là(x):
Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm bằng 3600.Nghĩa là 1% tương ứng 3,6 0 (độ)
Vd: Góc ở tâm biểu đồ cơ cấu năm 1990 của nhóm cây lương thực là:
71,6 x 3,6 = 2580 (độ)
61
54
16,9
15,1
Cây TP, ăn quả, cây khác
66
48
18,2
13,3
Cây CN
233
258
64,9
71,6
Cây LT
360
360
100
100
Tổng số
2002
1990
2002
1990
Năm
Góc ở tâm trên BĐ tròn (độ)
Cơ cấu S gieo trồng (%)
Loại cây
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển S sang tỉ lệ %)
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả và cây khác
Năm 1990
Năm 2002
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
71,6%
13,3%
15,1%
18,2%
16,9%
64,8%
x
x
x
1. Vẽ biểu đồ tròn.
Nhận xét
Qui mô dt (nghìn ha)
Tỉ trọng dt gieo trồng (%)
CÂY LƯƠNG THỰC
LÚA NƯỚC
NGÔ
KHOAI LANG
MÍA
BÔNG VẢI
LẠC
CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM
ĐẬU TƯƠNG
CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
CHÈ
HỒ TIÊU
CÀ PHÊ
CAO SU
CÁC CÂY KHÁC
Bài tập 2
Bài 2: Chỉ số tăng trưởng gia súc, gia cầm (%)
Vẽ biểu đồ đường thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc gia cầm của nước ta thời kì 1990-2002? Nêu nhận xét và giải thích nguyên nhân?
%
Năm
1990
1995
2000
2002
90
100
110
120
130
150
140
160
170
180
190
200
210
220
103,8
101,5
98,6
116,7
132,4
130,4
133
164,7
189
132,3
182,6
217,2
Trâu ,
Bò ,
Lợn ,
Gia cầm
Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm thời kì 1990-2002
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tất Dực
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)