Bài thực hành số 3. Khai báo và sử dụng biến
Chia sẻ bởi Trần Thị Thiên Lý |
Ngày 14/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành số 3. Khai báo và sử dụng biến thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
TUầN 7. TIếT: 14
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN
I. MỤC TIÊU
Kiếnthức
- Biếtkhaibáobiếnvàhằng.
- Hiểuđượccácdữliệuchuẩn: Kiểusốnguyênvàkiểusốthực.
- Hiểuđượclệnhgángiátrịchobiến.
Kỹnăng
- Thựchiệnđượckhaibáođúngcúpháp, lựachọnđượckiểudữliệuphùhợpchobiến.
- Kếthợpđượcgiữalệnh write, writelnvới read, readlnđểthựchiệnviệcnhậpdữliệuchobiếntừbànphím.
- Thựchiệnđượclệnhgángiátrịchobiến.
Tháiđộ
- Nghiêmtúctrongthựchành, cótinhthầnhọchỏi, sángtạo .
II. CHUẨN BỊ
- Cácbàitậpliênquanđếntừngnội dung
- Giáoviên: Sáchgiáokhoa, giáoán, phòngthựchành, vàbàitập.
- Họcsinh:Sáchgiáokhoa, vở, viết, thướckẻ. Bàitậpchuẩnbịtrước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổnđịnh
Kiểmtrabàicũ
* Câuhỏi:
CH1: Chọncáchkhaibáobiếnđúng:
Var a, b: integer ;
Var a, b:=integer;
Var a, b= integer;
Nêucúphápkhaibáobiến
CH1:Hãyliệtkêcáclỗinếucótrongchươngtrìnhdướiđâyvàsửalạichođúng:
Vara,b:= integer;
Const c:=3;
Begin
a: = 200
b:= a/c;
write(b);
readln;
end.
* Trảlời:
CH1:Chươngtrìnhđượcchỉnhsửalạilà:
Program bt;
Var a: integer;
b: real;
Const c=3;
Begin
a: = 200;
b:= a/c;
write(b);
readln;
End.
Saukhihọcsinhtrảlời GV chohọcsinhkhácnhậnxét ,sauđó GV trìnhchiếuđápáncáccâuhỏiđểkhắcsâuchohọcsinh.
Bàimới:
Đểcủngcốthêmnội dung tronghaitiếthọctrước .Hôm nay ta đivàonội dung củabàithựchành.
Ho ạtđộngcủaGiáoviên
Hoạtđộngcủahọcsinh
Nội dung
Hoạtđộng 1. Tìmhiểubàitập 1
Gvyêucầu HS đọckỹđểra
Gọi 1 họcsinhđọcđềchocảlớpnghe
Yêucầuhọcsinh:
+ Đọckỹnội dung.
+ Lậpcácbiếncótrongcôngthứctính.
+ Lậpcôngthứctính.
+ Xembiếnđócókiểudữliệugì.
GV yêucầuhọcsinhxácđịnhcácbiếntrongbàitập?
GV gọi 1 họcsinhphátbiểu
Gọihọcsinhkhácnhậnxét.
Sauđó GV chốtnhưvậy ở bàitậpnàycócácbiến a, b, c và tong.
GV yêucầuhọcsinhlậpcôngthứctính?
?Xácđịnhbiếnđócókiểudữliệugì
? Nêulệnhgánchươngtrình
Yêucầuhọcsinhkhởiđộng Turbo pascalđểchạychươngtrình.
GV đixuốngdướilớpđểkiểmtrahọcsinhlàmbài
GV lấymộtbàicủahọcsinhchạythửchocảlớpxem.
+ Yêucầuhọcsinhlưuchươngtrìnhvớitêntongbaso.pas
+ Hướngdẫnhọcsinhdịchvàsữalỗinếucó
+ Yêucầuhọcsinhchạythửchươngtrình
Hướngdẫnhọcsinhquátrìnhthựchiện.
Thựchiệntheoyêucầu.
Cácbiếncótrongcôngthứclàbiến a, b, c và tong
Biến a, b, c, tong cókiểudữliệu integer
HS: Tong:=a+b+c.
HS thựchànhtrênmáy.
Thựchiệntheoyêucầu
+ Thựchiệntheohướngdẫn
+ Thựchiệntheoyêucầu
Thaotácdịchchươngtrình
- Chạychươngtrình
Bàitập 1: Viếtchươngtrìnhtínhtổngcủabasố a, b, c với a, b, c nhậptừbànphím.
Phântíchbàitoán:
Cácbiếncótrongcôngthứclàbiến a, b, c vàtổng
Tong:= a+b+c
( Lưu ý: Khiviếtchươngtrìnhtrongpascal ta viếtkhôngcódấu).
Biến a, b, c, tong cókiểudữliệu integer
+ Lưuchươngtrìnhvớitêntongbaso.pas
+ Dịchchươngtrình: Alt+F9
+ Chạychươngtrình: Ctrl + F9
Hoạtđộng 2.Tìmhiểubàitập 2
Yêucầuhọcsinhđọcnội dung bàitập 2
Xácđịnhyêucầu
củabàitập
GV yêucầuhọcsinhnhắclạicôngthứctínhchu vi vàdiệntíchhìnhchữnhật
Nêutêncácbiếncótrongcôngthức?
Khởiđộng Turbo Pacalviếtchươngtrìnhtrên
Hướngdẫnhọcsinhquátrìnhthựchiện
Yêucầuhọcsinhlưuchươngtrìnhvớitên baitap2.pas
Hướngdẫnhọcsinhdịchchươngtrìnhvàsữalỗichươngtrìnhnếucó.
Yêucầuhọcsinhchạythửchươngtrình.
Gvtrìnhchiếubàitậpmẫuchohọcsinhxem
Thựchiệntheoyêucầu.
+ Côngthứctính Chu vi hìnhchữnhậtlà:
(chiềudài+chiềurộng)*2.
+ Côngthứctínhdiệntíchhìnhchữnhậtlà:
chiềudài *chiềurộng.
Cácbiếncótrongcôngthức: Cd, cr, cv, dt.
Thựchiệntheoyêucầu
Thựchiệntheohướngdẫn
Thựchiệntheoyêucầu
Thaotácdịchchươngtrình
- Chạychươngtrình
Bàitập 2. Viếtchươngtrìnhtínhchu vi vàdiệntíchhìnhchữnhậtvớichiềudài, chiềurộngnhậptừbànphím.
Phântíchbàitoán:
+ Lậpcácbiếncótrongcôngthứctính: cd, cr, cv, dt.
+ Lậpcôngthứctính:
+ cv:=(cd+cr)*2
+ dt:=cd*cr
+ Kiểudữcủabiến:
Cd, cr: integer;
Cv, dt: real;
Chươngtrình Pascal:
Program baitap2;
Uses crt;
Var cd, cr: integer;
Cv, dt: real;
Begin
Clrscr;
Write(` chieudaihinhchunhat:`);
Readln( cd);
Write(` chieuronghinhchunhat:`);
Readln(cr);
Cv:= (cd+cr)*2;
Dt:= cd*cr;
Writeln(` chu vi hinhchunhat:`, cv:4:1);
Writeln(` dientichhinhchunhat:` ,dt:4:1);
Readln;
End.
Hoạtđộng 3: Cũngcố
- Hệthốngtoànbộkiếnthứcbàihọc
- Cúphápkhaibáobiến:
Var (Danhsáchbiến): biểuthức.
- Cúpháplệnhgán:
+ Biến:=Giátrihoặcbiến:=biểuthức.
- Nội dung chúthíchđượcđượcđặttrongdấu{….}và (*…*). Chúthíchbịbỏ qua khidịchvàchạychươngtrình.
- Đểviếtđượcmộtchươngtrình TP đơngiảncầnphải?
- Lắngnghe
+ Đọckỹnội dung.
+ Lậpcôngthức
+ Lậpcácbiếncótrongcôngthứctính.
+ Xembiếnsốđócódữliệukiểugìcầnlưu ý.
4.Dặndò:
- Vềnhàxemtoànbộnội dungbàigiảng.
- Làmlạitoànbộbàitậpđãcho.
- Vềnhàviếtchươngtrìnhtínhdiệntíchdiệntíchhình tam giácvớicạnhvàchiềucaocủa tam giácnhậptừbànphím.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN
I. MỤC TIÊU
Kiếnthức
- Biếtkhaibáobiếnvàhằng.
- Hiểuđượccácdữliệuchuẩn: Kiểusốnguyênvàkiểusốthực.
- Hiểuđượclệnhgángiátrịchobiến.
Kỹnăng
- Thựchiệnđượckhaibáođúngcúpháp, lựachọnđượckiểudữliệuphùhợpchobiến.
- Kếthợpđượcgiữalệnh write, writelnvới read, readlnđểthựchiệnviệcnhậpdữliệuchobiếntừbànphím.
- Thựchiệnđượclệnhgángiátrịchobiến.
Tháiđộ
- Nghiêmtúctrongthựchành, cótinhthầnhọchỏi, sángtạo .
II. CHUẨN BỊ
- Cácbàitậpliênquanđếntừngnội dung
- Giáoviên: Sáchgiáokhoa, giáoán, phòngthựchành, vàbàitập.
- Họcsinh:Sáchgiáokhoa, vở, viết, thướckẻ. Bàitậpchuẩnbịtrước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổnđịnh
Kiểmtrabàicũ
* Câuhỏi:
CH1: Chọncáchkhaibáobiếnđúng:
Var a, b: integer ;
Var a, b:=integer;
Var a, b= integer;
Nêucúphápkhaibáobiến
CH1:Hãyliệtkêcáclỗinếucótrongchươngtrìnhdướiđâyvàsửalạichođúng:
Vara,b:= integer;
Const c:=3;
Begin
a: = 200
b:= a/c;
write(b);
readln;
end.
* Trảlời:
CH1:Chươngtrìnhđượcchỉnhsửalạilà:
Program bt;
Var a: integer;
b: real;
Const c=3;
Begin
a: = 200;
b:= a/c;
write(b);
readln;
End.
Saukhihọcsinhtrảlời GV chohọcsinhkhácnhậnxét ,sauđó GV trìnhchiếuđápáncáccâuhỏiđểkhắcsâuchohọcsinh.
Bàimới:
Đểcủngcốthêmnội dung tronghaitiếthọctrước .Hôm nay ta đivàonội dung củabàithựchành.
Ho ạtđộngcủaGiáoviên
Hoạtđộngcủahọcsinh
Nội dung
Hoạtđộng 1. Tìmhiểubàitập 1
Gvyêucầu HS đọckỹđểra
Gọi 1 họcsinhđọcđềchocảlớpnghe
Yêucầuhọcsinh:
+ Đọckỹnội dung.
+ Lậpcácbiếncótrongcôngthứctính.
+ Lậpcôngthứctính.
+ Xembiếnđócókiểudữliệugì.
GV yêucầuhọcsinhxácđịnhcácbiếntrongbàitập?
GV gọi 1 họcsinhphátbiểu
Gọihọcsinhkhácnhậnxét.
Sauđó GV chốtnhưvậy ở bàitậpnàycócácbiến a, b, c và tong.
GV yêucầuhọcsinhlậpcôngthứctính?
?Xácđịnhbiếnđócókiểudữliệugì
? Nêulệnhgánchươngtrình
Yêucầuhọcsinhkhởiđộng Turbo pascalđểchạychươngtrình.
GV đixuốngdướilớpđểkiểmtrahọcsinhlàmbài
GV lấymộtbàicủahọcsinhchạythửchocảlớpxem.
+ Yêucầuhọcsinhlưuchươngtrìnhvớitêntongbaso.pas
+ Hướngdẫnhọcsinhdịchvàsữalỗinếucó
+ Yêucầuhọcsinhchạythửchươngtrình
Hướngdẫnhọcsinhquátrìnhthựchiện.
Thựchiệntheoyêucầu.
Cácbiếncótrongcôngthứclàbiến a, b, c và tong
Biến a, b, c, tong cókiểudữliệu integer
HS: Tong:=a+b+c.
HS thựchànhtrênmáy.
Thựchiệntheoyêucầu
+ Thựchiệntheohướngdẫn
+ Thựchiệntheoyêucầu
Thaotácdịchchươngtrình
- Chạychươngtrình
Bàitập 1: Viếtchươngtrìnhtínhtổngcủabasố a, b, c với a, b, c nhậptừbànphím.
Phântíchbàitoán:
Cácbiếncótrongcôngthứclàbiến a, b, c vàtổng
Tong:= a+b+c
( Lưu ý: Khiviếtchươngtrìnhtrongpascal ta viếtkhôngcódấu).
Biến a, b, c, tong cókiểudữliệu integer
+ Lưuchươngtrìnhvớitêntongbaso.pas
+ Dịchchươngtrình: Alt+F9
+ Chạychươngtrình: Ctrl + F9
Hoạtđộng 2.Tìmhiểubàitập 2
Yêucầuhọcsinhđọcnội dung bàitập 2
Xácđịnhyêucầu
củabàitập
GV yêucầuhọcsinhnhắclạicôngthứctínhchu vi vàdiệntíchhìnhchữnhật
Nêutêncácbiếncótrongcôngthức?
Khởiđộng Turbo Pacalviếtchươngtrìnhtrên
Hướngdẫnhọcsinhquátrìnhthựchiện
Yêucầuhọcsinhlưuchươngtrìnhvớitên baitap2.pas
Hướngdẫnhọcsinhdịchchươngtrìnhvàsữalỗichươngtrìnhnếucó.
Yêucầuhọcsinhchạythửchươngtrình.
Gvtrìnhchiếubàitậpmẫuchohọcsinhxem
Thựchiệntheoyêucầu.
+ Côngthứctính Chu vi hìnhchữnhậtlà:
(chiềudài+chiềurộng)*2.
+ Côngthứctínhdiệntíchhìnhchữnhậtlà:
chiềudài *chiềurộng.
Cácbiếncótrongcôngthức: Cd, cr, cv, dt.
Thựchiệntheoyêucầu
Thựchiệntheohướngdẫn
Thựchiệntheoyêucầu
Thaotácdịchchươngtrình
- Chạychươngtrình
Bàitập 2. Viếtchươngtrìnhtínhchu vi vàdiệntíchhìnhchữnhậtvớichiềudài, chiềurộngnhậptừbànphím.
Phântíchbàitoán:
+ Lậpcácbiếncótrongcôngthứctính: cd, cr, cv, dt.
+ Lậpcôngthứctính:
+ cv:=(cd+cr)*2
+ dt:=cd*cr
+ Kiểudữcủabiến:
Cd, cr: integer;
Cv, dt: real;
Chươngtrình Pascal:
Program baitap2;
Uses crt;
Var cd, cr: integer;
Cv, dt: real;
Begin
Clrscr;
Write(` chieudaihinhchunhat:`);
Readln( cd);
Write(` chieuronghinhchunhat:`);
Readln(cr);
Cv:= (cd+cr)*2;
Dt:= cd*cr;
Writeln(` chu vi hinhchunhat:`, cv:4:1);
Writeln(` dientichhinhchunhat:` ,dt:4:1);
Readln;
End.
Hoạtđộng 3: Cũngcố
- Hệthốngtoànbộkiếnthứcbàihọc
- Cúphápkhaibáobiến:
Var (Danhsáchbiến): biểuthức.
- Cúpháplệnhgán:
+ Biến:=Giátrihoặcbiến:=biểuthức.
- Nội dung chúthíchđượcđượcđặttrongdấu{….}và (*…*). Chúthíchbịbỏ qua khidịchvàchạychươngtrình.
- Đểviếtđượcmộtchươngtrình TP đơngiảncầnphải?
- Lắngnghe
+ Đọckỹnội dung.
+ Lậpcôngthức
+ Lậpcácbiếncótrongcôngthứctính.
+ Xembiếnsốđócódữliệukiểugìcầnlưu ý.
4.Dặndò:
- Vềnhàxemtoànbộnội dungbàigiảng.
- Làmlạitoànbộbàitậpđãcho.
- Vềnhàviếtchươngtrìnhtínhdiệntíchdiệntíchhình tam giácvớicạnhvàchiềucaocủa tam giácnhậptừbànphím.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thiên Lý
Dung lượng: 36,03KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)