Bài thực hành Địa 9 - Bồi dưỡng HS giỏi

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng | Ngày 16/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành Địa 9 - Bồi dưỡng HS giỏi thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Một số bài tập thực hành kĩ năng vẻ biểu đồ, xử lí số liệu,
nhận xét và giải thích
Dành cho học sinh ôn thi hsg môn địa lí 9

Câu 1: 4 điểm. Cho bảng số liệu thể hiện giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta,tính theo giá hiện hành. ( Đơn vị: tỷ đồng).
Năm
Tổng số
Chia ra



Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ nông nghiệp

1990
20666,5
16393,5
3701,0
572,0

1992
41892,6
33345,0
7500,3
1047,3

1995
85507,6
66793,8
16168,2
2545,6

1997
98852,3
76858,3
19287,0
2707,0

1998
107917,3
87618,5
17551,2
2747,6

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời kì 1990-1998.
Dựa vào bảng số liệu đã xử lí và biểu đồ đã vẽ hảy rút ra nhận xét và giải thích cần thiết.
Câu2 (: 3 điểm). Cho bảng số liệu:
Tí suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979 – 1999 (%).
Năm
1979
1989
1999

Tỉ suất sinh
32,5
30,0
19,9

Tỉ suất tử
7,2
7,1
5,6

 a.Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số nước ta qua các năm và nêu nhận xét.
b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình gia tăng tự nhiêncủa dân số nước ta thời kì 1979- 1999.
Câu 3: (5 điểm) . Cho bảng sốliệu sau:
Năm
Dân số ( ngìn người)
Sản lượng lương thực ( ngìn tấn)

1980
53772
14406

1985
59872
18200

1990
66017
21489

1995
71996
27571

2000
77686
35468

Tính bình quân lương thực theo đầu người qua các năm?
Vẽ các đường biểu diễn so sánh tốc độ phát triễn dân số, sản lượng lượng thực và bình quân lương thực trên đầu người ở nước ta trong thời kì 1980 – 2000.
Rút ra kết luận.
Câu4: ( 3 điểm ) Cho bảng sốliệu sau: Sản lượng lương thực có hạt bình quân theo đầu người thời kì 1995 – 2000.
Năm/ vùng
1995
1998
2000
2002

Cả nước
363,1
407,6
444,8
463,6

Bắc Trung Bộ
235,5
251,6
302,1
333,7

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện lương thực có hạt bình quân theo đầu người thời kì 1995 – 2002.
Nhận xét về bình quân lương thực có hạt theo đầu người của BẳcTung Bộ so với cả nước, Giải thích vì sao.
Câu 5: ( 5 điểm ). cho bảng số liệu sau: Tổng giá trị xuất khẩu của VN thời kì 1994 – 2000 ( triệu đô la Mỹ ).
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu

1994
4054,3
5825,8

1996
7255,9
11143,6

1997
9185,0
11592,3

1998
9360,3
11499,6

2000
14308,0
15200,0

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta trong rthời kì 1994 – 2000.
Nhận xét và giải thích về tình hình xuất nhập khẩu nước ta trong giai đoạn trên.
Câu 6: ( 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)