Bài thực hành 6. Sử dụng lệnh lặp While…..Do

Chia sẻ bởi Đinh Thị Bích Liêm | Ngày 14/10/2018 | 104

Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành 6. Sử dụng lệnh lặp While…..Do thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Các câu lệnh
1. SYSTEM
write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối.
writeln(): in xuống một hàng.
read(): đọc biến.
readln: dừng chương trình
2. Uses CRT         
clrscr  : xoá toàn bộ màn hình.
textcolor()  : in chữ màu.
textbackground()  : tô màu cho màn hình.
sound()  : tạo âm thanh.
delay()  : làm trễ.
nosound  : tắt âm thanh.
windows(x1,y1,x2,y2)  : thay đổi cửa sổ màn hình.
highvideo  : tăng độ sáng màn hình.
lowvideo  : giảm độ sáng màn hình.
normvideo  : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
gotoxy(x,y)  : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
deline  : xoá một dòng đang chứa con trỏ.
clreol  : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
insline  : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
exit  : thoát khỏi chương trình.
textmode(co40)  : tạo kiểu chữ lớn.
randomize  : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
move(var 1,var 2,n)  : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
halt  : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
Abs(n)  : Giá trị tuyệt đối.
Arctan(x)  : cho kết quả là hàm Arctan(x).
Cos(x)  : cho kết quả là cos(x).
Exp(x)  : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
Frac(x)  : cho kết quả là phần thập phân của số x.
int(x)  : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
ln(x)  : Hàm logarit cơ số tự nhiên.
sin(x)  : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.
Sqr(x)  : bình phương của số x.
Sqrt(x)  : cho kết quả là căn bậc hai của x.
pred(x)  : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
Suuc(x)  : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
odd(x)  : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
chr(x)  : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
Ord(x)  : trả về một số thứ tự của kí tự x.
round(n)  : Làm tròn số thực n.
Random(n)  : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
upcase(n)  : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.
assign(f,)  : tạo file.
rewrite(f)  : khởi tạo.
append(f)  : chèn thêm dữ liệu cho file.
close(f)  : tắt file.
erase(f)  : xóa.
rename()  : đổi tên cho file.
length(s)  : cho kết quả là chiều dài của xâu.
copy(s,a,b)  : copy xâu.
insert(,s,a)  : chèn thêm cho xâu.
delete(s,a,b)  : xoá xâu.
3. Unit GRAPH
initgraph(a,b,)  : khởi tạo chế độ đồ hoạ.
closegraph;  : tắt chế độ đồ hoạ.
setcolor(x)  : chọn màu.
outtext()  : in ra màn hình tại góc trên bên trái.
outtextxy(x,y,);  : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.
line(x1,y1,x2,y2)  : vẽ đoạn thẳng.
moveto(x,y)  : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
lineto(x,y)  : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
circle(x,y,n)  : vẽ đường tròn.
ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.
floodfill(a,b,n)  : tô màu cho hình.
getfillpattern(x)  : tạo biến để tô.
setfillpattern(x,a)  : chọn màu để tô.
cleardevice;  : xoá toàn bộ màn hình.
settextstyle(n,a,b)  : chọn kiểu chữ.
bar(a,b,c,d)  : vẽ thanh.
bar3d(a,b,c,d,n,h)  : vẽ hộp.
arc(a,b,c,d,e)  : vẽ cung tròn.
setbkcolor(n)  : tô màu nền.
putpixel(x,y,n)  : vẽ điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Bích Liêm
Dung lượng: 45,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)