Bài thực hành 3. Khai báo và sử dụng biến
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lực |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành 3. Khai báo và sử dụng biến thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
xin trân trọng chào mừng
quý thầy giáo, cô giáo !
GVTH: Nguyễn Văn Lực
Phòng GD-ĐT hưng hà
Trường thcs tháI phương
Bài 7 : Bộ Xương
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi !
Kiểm tra bài cũ:
Phản xạ là gì?
Lấy vài ví dụ về phản xạ ?
Đáp án :
Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường ngoài hoăc môi trường trong dưới sự điều khiển của hệ thần kinh gọi là phản xạ.
Ví dụ:
- Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại.
- Đèn sáng chiếu vào mắt thì đồng tử co lại.
- Thức ăn vào miệng thì tuyến nước bọt tiết nước bọt.
Cùng suy ngẫm !
Trong quá trình tiến hoá sự vận động của cơ thể có
được là nhờ sự phối hợp hoạt động của hệ cơ và bộ
xương. ở người, đặc điểm của cơ và xương phù hợp
với tư thế đứng thẳng và lao động. Hệ vận động của
con người như thế nào mà giúp phù hợp với tư thế
đứng thẳng và lao động?
Chương ii - vận động
Bài 7 : Bộ Xương
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Các em nghiên cứu thông tin trong
SGK tr.25. Quan sát hình 7.1, 7.2 và
7.3 và mô hình xương người xương thỏ.
Trao đổi nhóm hoàn thành câu hỏi:
1. Bộ xương gồm máy phần?
2. Nêu đặc điểm của mỗi phần?
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm:
- Xương đầu:
+ Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân.
+ Cột sống:
Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi:
+ Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn,
ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân.
Bộ xương có vai trò gì?
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm:
- Xương đầu:
+ Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân.
+ Cột sống:
Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi:
+ Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn,
ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân.
B. Vai trò của bộ xương:
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm: - Xương đầu: + Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi: + Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn, ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xương:
ii. Phân biệt các loại xương
Dựa vào đâu để phân biệt các loại xương?
Có mấy loại xương?
Các em quan sát tranh và thảo luận:
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm: - Xương đầu: + Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi: + Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn, ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xương:
ii. Phân biệt các loại xương
iii. Các khớp xương
1.Thế nào gọi là một khớp xương?
2. Mô tả một khớp động, khớp bán động
và khớp bất động khác nhau như thế nào?
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại xương.
+ Xương dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa tuỷ.
+ Xương ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ Xương dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm: - Xương đầu: + Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi: + Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn, ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xương:
ii. Phân biệt các loại xương
iii. Các khớp xương
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại xương.
+ Xương dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa tuỷ.
+ Xương ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ Xương dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
Khớp xương: Là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương.
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm: - Xương đầu: + Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi: + Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn, ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xương:
ii. Phân biệt các loại xương
iii. Các khớp xương
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại xương.
+ Xương dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa tuỷ.
+ Xương ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ Xương dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
- Khớp bán động: Giữa 2 đầu xương là đĩa sụn ? hạn chế cử động.
- Khớp bất động: Các xương gắn chặt bằng khớp răng cưa ? không cử động được.
- Khớp động: cử động rễ dàng. Hai đầu xương có lớp sụn, Giữa là dịch khớp ( hoạt dịch), Ngoài: Dây chằng.
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm: - Xương đầu: + Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi: + Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn, ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xương:
ii. Phân biệt các loại xương
iii. Các khớp xương
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại xương.
+ Xương dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa tuỷ.
+ Xương ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ Xương dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
- Khớp bán động: Giữa 2 đầu xương là đĩa sụn ? hạn chế cử động.
- Khớp bất động: Các xương gắn chặt bằng khớp răng cưa ? không cử động được.
- Khớp động: cử động rễ dàng. Hai đầu xương có lớp sụn, Giữa là dịch khớp ( hoạt dịch), Ngoài: Dây chằng.
Hẹn gặp lại!
GVTH: Nguyễn Văn Lực
Xin Kính Chúc các thầy cô giáo
và các em học sinh mạnh khoẻ
Hạnh phúc & thành đạt
quý thầy giáo, cô giáo !
GVTH: Nguyễn Văn Lực
Phòng GD-ĐT hưng hà
Trường thcs tháI phương
Bài 7 : Bộ Xương
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi !
Kiểm tra bài cũ:
Phản xạ là gì?
Lấy vài ví dụ về phản xạ ?
Đáp án :
Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường ngoài hoăc môi trường trong dưới sự điều khiển của hệ thần kinh gọi là phản xạ.
Ví dụ:
- Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại.
- Đèn sáng chiếu vào mắt thì đồng tử co lại.
- Thức ăn vào miệng thì tuyến nước bọt tiết nước bọt.
Cùng suy ngẫm !
Trong quá trình tiến hoá sự vận động của cơ thể có
được là nhờ sự phối hợp hoạt động của hệ cơ và bộ
xương. ở người, đặc điểm của cơ và xương phù hợp
với tư thế đứng thẳng và lao động. Hệ vận động của
con người như thế nào mà giúp phù hợp với tư thế
đứng thẳng và lao động?
Chương ii - vận động
Bài 7 : Bộ Xương
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Các em nghiên cứu thông tin trong
SGK tr.25. Quan sát hình 7.1, 7.2 và
7.3 và mô hình xương người xương thỏ.
Trao đổi nhóm hoàn thành câu hỏi:
1. Bộ xương gồm máy phần?
2. Nêu đặc điểm của mỗi phần?
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm:
- Xương đầu:
+ Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân.
+ Cột sống:
Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi:
+ Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn,
ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân.
Bộ xương có vai trò gì?
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm:
- Xương đầu:
+ Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân.
+ Cột sống:
Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi:
+ Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn,
ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân.
B. Vai trò của bộ xương:
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm: - Xương đầu: + Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi: + Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn, ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xương:
ii. Phân biệt các loại xương
Dựa vào đâu để phân biệt các loại xương?
Có mấy loại xương?
Các em quan sát tranh và thảo luận:
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm: - Xương đầu: + Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi: + Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn, ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xương:
ii. Phân biệt các loại xương
iii. Các khớp xương
1.Thế nào gọi là một khớp xương?
2. Mô tả một khớp động, khớp bán động
và khớp bất động khác nhau như thế nào?
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại xương.
+ Xương dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa tuỷ.
+ Xương ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ Xương dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm: - Xương đầu: + Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi: + Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn, ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xương:
ii. Phân biệt các loại xương
iii. Các khớp xương
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại xương.
+ Xương dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa tuỷ.
+ Xương ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ Xương dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
Khớp xương: Là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương.
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm: - Xương đầu: + Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi: + Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn, ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xương:
ii. Phân biệt các loại xương
iii. Các khớp xương
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại xương.
+ Xương dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa tuỷ.
+ Xương ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ Xương dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
- Khớp bán động: Giữa 2 đầu xương là đĩa sụn ? hạn chế cử động.
- Khớp bất động: Các xương gắn chặt bằng khớp răng cưa ? không cử động được.
- Khớp động: cử động rễ dàng. Hai đầu xương có lớp sụn, Giữa là dịch khớp ( hoạt dịch), Ngoài: Dây chằng.
Bài 7 : Bộ Xương
i. các phần chính của bộ xương
A. Thành phần của bộ xương:
Bộ xương gồm: - Xương đầu: + Xương sọ: Phát triển.
+ Xương mặt (lồi cằm)
- Xương thân: + Cột sống: Nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ cong.
+ Lồng ngự: Xương sườn, xương ức.
- Xương chi: + Đại xương: Đai vai, đai hông.
+ Các xương: Xương cánh, ống bàn, ngón tay, xương đùi, ống bàn, ngón chân .
B. Vai trò của bộ xương:
ii. Phân biệt các loại xương
iii. Các khớp xương
Dựa vào hình dạng và cấu tạo chia 3 loại xương.
+ Xương dài: Hình ống, ở giữa rỗng chứa tuỷ.
+ Xương ngắn: Ngắn, nhỏ.
+ Xương dẹt: Hình bản dẹt, mỏng.
- Khớp bán động: Giữa 2 đầu xương là đĩa sụn ? hạn chế cử động.
- Khớp bất động: Các xương gắn chặt bằng khớp răng cưa ? không cử động được.
- Khớp động: cử động rễ dàng. Hai đầu xương có lớp sụn, Giữa là dịch khớp ( hoạt dịch), Ngoài: Dây chằng.
Hẹn gặp lại!
GVTH: Nguyễn Văn Lực
Xin Kính Chúc các thầy cô giáo
và các em học sinh mạnh khoẻ
Hạnh phúc & thành đạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lực
Dung lượng: 5,17MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)