BÀI TẬP VỀ BIỂU ĐỒ THCS

Chia sẻ bởi Phạm Văn Thành | Ngày 16/10/2018 | 82

Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP VỀ BIỂU ĐỒ THCS thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Cho bảng số liệu sau:


a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn(1960-2006) b. Nêu nhận xét c. Giải thích vì sao hiện nay qui mô dân số nước ta vẫn tăng mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm nhanh? Nêu các giải pháp nhằm giảm sự gia tăng dân số trong thời gian tới?

Bài 2: Cho bảng  số liệu  sau :


a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự khác biệt mật độ dân số giữa các vùng nước ta năm 2006 b. Nêu nhận xét c. Giải  thích nguyên nhân tại sao lại có sự khác biệt đó

Bài 3: Cho bảng số liệu sau:

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các lọai cây trồng của nước ta 1990, 2005 b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trrồng ở nước ta trong 2 năm trên

Bài 4: Cho bảng số liệu sau:

a.Tính tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nuớc ta (1980-2005) b.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm(1980-2005) c. Nêu nhận xét và giải thích nguyên nhân


Bài 5: Cho bảng số liệu sau

a. Vẽ biểu đồ thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn(1988 – 2005) b. Nhận xét và nêu phương hướng cho hoạt động ngoại thương của nước ta trong những năm tới


Bài 6 : Cho bảng số liệu sau

a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu phân theo thị trường chính ở nước ta năm 1990, 2004 b. Nêu nhận xét


Bài 7: Cho bảng số liệu sau:

a. Tính cán cân xuất nhập khẩu (1988 – 2005) b. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu ở nước ta (1988 – 2005) c. Nêu nhận xét

Bài 8: Cho bảng số liệu sau:

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn(1990 – 2003)
b. Nêu nhận xét và giải thích

Gợi ý Bài 1:
Vẽ biểu đồ:
vẽ biểu đồ kết hợp ( cột và đường)
Cột : số dân ( triệu người)
Đường: Tỉ suất gia tăng dân số (%)
Lưu ý:
Khoảng cách giữa các năm ( không đều nhau)
Vẽ biểu đồ với 2 trục tung vì đề bài cho 2 đơn vị khác nhau
Nhận xét:
Qui mô dân số liên tục tăng qua các năm ( Nêu dẫn chứng cụ thể)
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm ( năm 2006 so với năm 1960)
Là kết quả của việc thực hiện chính sách dân số, cuộc vận động DS - KHHGĐ
Giải thích:
Do qui mô dân số hiện nay lớn hơn nhiều so với trước vì vậy tuy tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh nhưng tổng số dân vẫn tăng nhanh
Số phụ nữ ttrong độ tuổi sinh đẻ khá lớn
………………………………………………………………..
Bài tập 2:
Vẽ biểu đồ
- Tính mật độ dân số của các vùng:
Vùng
Mật độ dân số
( người/ km2)

 Cả nước
254

Trung du miền núi phía Bắc
119

Đồng bằng sông Hồng
1125

Bắc Trung Bộ
207

Duyên hải Nam Trung bộ
200

Tây Nguyên
89

Đông Nam Bộ
511

Đồng bằng sông Cửu Long
429


- Vẽ biểu đồ thanh ngang
Nhận xét:
MĐ DS không đều giữa các vùng
Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ mật độ dân số cao ( lấy dẫn chứng cụ thể)
Các vùng núi, cao nguyên dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp : Tây Nguyên, Trung du miền núi phía Bắc ( Dẫn chứng số liệu cụ thể)
Giải thích nguyên nhân
+ Lịch sử khai phá lãnh thổ, định canh - định cư
+ Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, TNTN
+ Trình độ phát triển KT, cơ sở hạ tầng….

Bài tập 3
Vẽ biểu đồ:
Xử lí số liệu tuyệt đối sang số liêu tương đối (%)

Cây trrồng
Năm 1990
Năm 2005

Tổng số
100
100

Cây hàng năm
89.6
81.4

+ Cây lương thực có hạt
71.6
63.1

+ Cây công nghiệp
6.0
6.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Thành
Dung lượng: 210,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)