BÀI TẬP TÔNG HỢP PASCAL

Chia sẻ bởi Đào Anh Long | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP TÔNG HỢP PASCAL thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP PASCAL 11
(((

Phần 1: CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRONG PASCAL

Bài 1: Trong các tên sau, hãy cho biết tên sai và giải thích lý do.

#TONG
1DEM
SO2
TICH S0
DIENTICHHV

VAR1
Dientich hv
END
EN9D
BAI_1


Bài 2: Hãy chỉ ra tên sai trong những câu sau:
a. GiaPT, b. Giai_PT, c. Giai-PT, d. GIAIPT.
a. Begina, b. Begin1, c. Begin, d. Beginend
a. So2, b. So 2, c. S2o, d. SO2
Bài 3 : Hãy chỉ ra chú thích sai trong các câu sau:
{ Hãy chọn câu sai }
{ Hãy chọn {câu sai }
(* Hãy chọn { câu sai }
(* Hãy chọn câu sai *)
Bài 4 : Hãy chỉ ra chú thích sai trong các câu sau:
{ Hãy chọn câu sai
{ Hãy chọn (* câu sai }
(* Hãy chọn { câu sai *)
(* Hãy chọn (* câu sai *)
Bài 5 : Hãy chỉ ra chú thích đúng trong các câu sau:
(* Hãy chọn câu đúng
{ Hãy chọn { câu } đúng }
{ Hãy { chọn { câu đúng }
{ Hãy chọn (* câu ) đúng }
Bài 6 : Cho biết từ nào không phải là từ khoá của Pascal:
1. a. BEGIN, b. END, c. IIF, d. GOTO
2. a. SUB, b. FUNCTION, c. VAR, d. PROCEDURE
3. a. DIV, b. INTEGER, c. INT, d. REAL
Bài 7 : Hãy cho biết ký hiệu nào Pascal không chấp nhận trong tên:
1. a. % b. _ c. 1 d. z
2. a. w b. 0 c. - d. J
Bài 8 : Hãy cho biết từ nào không phải là tên chuẩn của Pascal:
1. a.ABS b. COS c. MOD d. ROUND
2. a. IN b. SQR c. SQRT d. CHR
Bài 9: Vì sao bạn phải biết và nhớ các từ khoá của ngôn ngữ Pascal?

Bài 10: Hãy phân biệt từ khoá với tên chuẩn.

Bài 11: Có thể dùng tiếng Việt để đặt tên biến hay không?
Bài 12: Tên là gì? Dùng để làm gì?
Bài 13: Khi cần đếm một số từ – 100 đến 100, ta dùng kiểu nào:
a. BYTE b. SHORTINT
c. WORD c. CHAR
Bài 14: Khi cần đếm một số từ 0 đến 10, dùng kiểu dữ liệu nào tốt nhất:
a. BOOLEAN b.CHAR
c. INTEGER d. BYTE
Bài 15: Để tính điểm trung bình cho từng học sinh, ta dùng kiểu dữ liệu nào:
a. WORD b.INTEGER
c. BYTE d. REAL
Bài 16: Để đếm các số từ 100 đến 50000, ta có thể dùng các kiểu dữ liệu nào?
Bài 17: Có thể dùng kiểu INTEGER trong những trường hợp nào nếu các số đếm từ:
a. – 100 đến 50000 b. 100 đến 32768
c. – 32769 đến 100 d. 0 đến 10000
Bài 18: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào sẽ cho kết quả la TRUE:
a. (3>7) and (3<5) b. (3>9)
c. (3>7) or (3<5) d. TRUE < FALSE
Bài 19: Cho biết kết quả của các phép toán sau:
a. 17 DIV 5 b. 30 DIV 7
c. 13 MOD 5 d. 6.5 MOD 2
Bài 20: Cho biết kết quả của các biểu diễn sau:
a. #76 b. CHR(68)
c. ORD(‘c’) d. ‘a’
e. ORD(CHR(78)) f. ORD((‘Z’) +32
G. #100 h.CHR(77)
Bài 21: Cho biết kết quả của các hàm sau:
a. ABS(-7.5) b. SQR(5)
c. SQRT(36)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Anh Long
Dung lượng: 106,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)