BÀI TẬP (TIẾT 18-18)

Chia sẻ bởi Trương Thúc Bình | Ngày 24/10/2018 | 83

Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP (TIẾT 18-18) thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

TIẾT: BÀI TẬP
THỜI LƯỢNG: 2 TIẾT
A) a
B) Tam giac
C) 8a
D) Tamgiac
E) beginprogram
F) end
G) b1
H) abc

BT1:Trong số các tên sau đây tên nào là hợp lệ(B4/13)
a) Chương trình 1
begin
end.
b) Chương trình 2
begin
program CT_thu;
writeln(`Chao cac ban`);
end.
BT2:Các chương trình Pascal sau đây có hợp lệ không? Tại sao. (B6/Tr13)
BT 3: D�y ch� s� 2010 c� thĨ thu�c nh�ng kiĨu d� liƯu n�o?(B2/Tr26)
Dãy chữ số 2010 có thể thuộc kiểu dữ liệu: số nguyên, số thực hoặc kiểu xâu kí tự. Tuy nhiên, để chương trình dịch Turbo Pascal hiểu 2010 là dữ liệu kiểu xâu, chúng ta phải viết dãy số này trong cặp dấu nháy đơn (`).
var a: real; b: integer;
begin
writeln(‘2010`);
writeln(2010);
a:=2010;
b:=2010;
end.
BT4:H�y ph�n biƯt � ngh�a cđa c�c c�u lƯnh Pascal sau ��y:(b3/tr26)
Writeln(`5+20=`,`20+5`); Writeln(`5+20=`,20+5);
Lệnh Writeln(`5+20=`,`20+5`); in ra màn hình hai xâu ký tự `5+20` và `20+5` liền nhau: 5+20 = 20+5
lệnh Writeln(`5+20=`,20+5); in ra màn hình xâu ký tự `5+20` và tổng của 20+5 như sau: 5+20=25.
Hai lệnh sau có tương đương với nhau không? Tại sao?
Hai lệnh Writeln(`100`); và Writeln(100); không tương đương với nhau vì một lệnh in ra màn hình xâu ký tự biểu diễn số 100 còn lệnh kia in ra màn hình số 100.

BT5(B4/tr26):Vi�t c�c biĨu th�c to�n d�íi ��y b�ng c�c k� hiƯu trong Pascal:
a/b+c/d
a*x*x+b*x+c
1/x-a/5*(b+2)
(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
BT6(b5/tr26):ChuyĨn c�c biĨu th�c ��ỵc vi�t trong Pascal sau ��y th�nh c�c biĨu th�c to�n:

a)
b)
c)
d)
BT7(b1/tr33):Gi� sư A ��ỵc khai b�o l� bi�n víi kiĨu d� liƯu s� th�c, X l� bi�n víi kiĨu d� liƯu x�u. C�c ph�p g�n sau ��y c� hỵp lƯ kh�ng?
a) A:= 4;
b) X:= 3242;
c) X:= `3242`;
d) A:= `Ha Noi`.
BT8(b4/tr33): Trong Pascal, khai b�o n�o sau ��y l� �ĩng?
a) var tb: real;
b) var 4hs: integer;
c) const x: real;
d) var R = 30;
BT9(b5/tr33):H�y liƯt k� c�c l�i n�u c� trong ch��ng tr�nh d�íi ��y v� sưa l�i cho �ĩng:
var a,b:= integer;
const c:= 3;
begin
a:= 200
b:= a/c;
write(b);
readln
end.
Các lỗi trong chương trình: (1) Thừa dấu bằng ở dòng 1 (chỉ cần dấu hai chấm); (2) Thừa dấu hai chấm ở dòng 2 (với hằng chỉ cần dấu bằng); (3) Thiếu dấu chấm phẩy ở dòng 4; (4) Khai báo kiểu dữ liệu của biến b không phù hợp: Khi chia hai số nguyên, kết quả luôn luôn là số thực, cho dù có chia hết hay không. Do đó cần phải khai báo biến b là biến có kiểu dữ liệu số thực.
BT10(b6/tr33)Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo dùng để viết chương trình để giải các bài toán dưới đây:
a) Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím).
b) Tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a và b.
a) Các biến a và h là kiểu số nguyên; biến S: kiểu số thực.

b) Cả bốn biến a, b, c và d là các kiểu số nguyên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thúc Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)