Bài tập tiết 15

Chia sẻ bởi Phạm Văn Phương | Ngày 26/04/2019 | 87

Chia sẻ tài liệu: Bài tập tiết 15 thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ, THĂM LỚP
Môn : Tin học
Lớp: 8/1
Giáo Viên: Phạm Văn Phương

TRƯỜNG THCS MỸ AN
BÀI TẬP
Tỷ phú USD đầu tiên của Việt Nam
Tài sản hiện tại khoảng 7 tỷ USD
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 1: Vi?c t?o ra c�c chuong trình m�y tính g?m m?y bu?c
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 2: Trong c�c t�n sau d�y, t�n n�o l� h?p l? trong ngơn ng? l?p trình PASCAL?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 3: C�u l?nh Readln; mang � nghia gì?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 4:Khai b�o sau cĩ � nghia gì?
Var a: integer; b: Char;
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 5: Hằng là gì?
Câu 6:Sau khi th?c hi?n d?an l?nh:
Begin c:=a; a:=b; b:=c; End;
K?t qu? l� gì?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 7: Bi?n l� gì?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 8:Tìm m?t di?m sai trong do?n khai b�o sau:
Const lythuongkiet :=2010;
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 9: D? thốt kh?i chuong trình Free Pascal, ta nh?n t? h?p phím:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 10: C� ph�p khai b�o bi?n l�:
Câu 1: Chuyển các biểu thức toán học sau đây thành biểu thức trong PasCal:
a/ ax2 + bx + c
b/ (a2 + b)(a + b2)
c/ (a+b)3
d/ a2 – b2

Yêu cầu: Học sinh làm theo nhóm trong 5 phút
Câu 1: Chuyển các biểu thức toán học sau đây thành biểu thức trong PasCal:
a/ ax2 + bx + c  a*x*x + b*x + c
b/ (a2 + b)(a + b2)  (a*a+b) * (a + b*b)
c/ (a+b)3  (a+b)*(a+b)*(a+b)
d/ a2 – b2  a*a – b*b
Câu 2: Viết chương trình nhập vào hai số nguyên a và b từ bàn phím. In ra màn hình tổng của hai số vừa nhập?
Yêu cầu: Học sinh thảo luận và làm theo nhóm trong 8 phút.
N
G
O
N
N
G
U
L
A
P
T
R
I
N
H
1
2
3
4
5
6
7
8
T

K
H
O
Á
S

T
H

C
D
I
V
G
Á
N
R
E
A
D
L
N
;
P
A
S
C
A
L
H

N
G
V
A
R
Ô hàng ngang số 1 gồm có 6 ký tự: Là từ dành riêng, không được dùng các từ này cho bất kỳ mục đích khác ngoài mục đích sử dụng do NNLT qui định.
Ô hàng ngang số 2 gồm có 6 ký tự: Là kiểu dữ liệu lưu dữ kết quả của phép chia.
Ô hàng ngang số 3 gồm có 3 ký tự: Đây là kí hiệu của phép chia lấy phần nguyên.
Ô hàng ngang số 4 gồm có 3 ký tự: Là lệnh dùng để biến nhận giá trị trong khi thực hiện chương trình (không cần gõ từ bàn phím)
Ô hàng ngang số 5 gồm 7 ký tự: Là lệnh dùng để tạm dừng chương trình cho đến khi nhấn phím bất kỳ.
Ô hàng ngang số 6 gồm 6 ký tự: Là tên của một ngôn ngữ lập trình của học đường.
Ô hàng ngang số 7 gồm 4 chữ cái: Là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
Ô hàng ngang số 8 gồm có 3 ký tự: Là từ khóa dùng để khai báo các biến sử dùng trong chương trình.
HỌC VUI – VUI HỌC
Câu 1: Xác định các lỗi và viết lại đoạn chương trình sau cho hoàn chỉnh:
Program cau1
Var a,b: integer;
Begin
a:=5;
b=4;
Write(‘Tong cua a va b la: ‘, a+b);
end
Câu 2: Chuyển đổi biểu thức sau thành biểu thức trong pascal:
a2x + bx2 +c

Câu 1:
Program cau1;
Var a,b: integer;
Begin
a:=5;
b:=4;
Write(‘Tong cua a va b la: ‘, a+b);
End.
Câu 2: a*a*x + b*x*x +c

CỦNG CỐ
Lập trình đơn giản
Máy tính và chương trình máy tính
Chương trình máy tính và dữ liệu
Biến và hằng trong chương trình
Làm quen với chương trình và NNLT
Chương trình máy tính
Ngôn ngữ lập trình
Từ khóa của ngôn ngữ lập trình
Qui tắc đặt tên
Cấu trúc chung của một chương trình
Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Định nghĩa, cú pháp khai báo biến
Định nghĩa, cú pháp khai báo hằng
Các phép toán số học
Các phép toán so sánh
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học thuộc bài 2, 3, 4
-Xem lại bài tập 5,6 (sgk/25); bài tập 5 (sgk/32)
-Tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)