Bai tap thuc hanh tin cho nghe pho thong (lop8&lop11)
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Anh Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: bai tap thuc hanh tin cho nghe pho thong (lop8&lop11) thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 1. Kế Hoạch Sản Xuất Cây Lương Thực 2009
Stt
Đơn Vị
Vụ Mùa
Đông Xuân
Hè Thu
Cả Năm
1
B.chánh
2000
1600
1800
2
Hóc môn
1500
1800
4800
3
Củ chi
1400
1500
4600
4
Nhà bè
1400
1200
4200
5
Nơi khác
1900
1500
5000
6
Tổng cộng
7
Trung bình
1. Tính tổng cộng 1 năm của từng đơn vị ở cột cả năm
2. Tính tổng cộng, trung bình, ở cột cả năm
Bài 2. Bảng Điểm Của Học Sinh Lớp 11
Stt
Họ và tên
NS
GT
Toán
Lý
Hóa
T.cộng
T.bình
GC
1
Phạm Xuân Trường
1990
Nam
8
7
7
2
Nguyễn Hậu Giang
1991
Nam
9
8
6
3
Trần Văn Chung
1990
Nữ
8
5
6
4
Bùi Thị Thu Thủy
1992
Nam
9
8
8
5
Nguyễn Năng Hoàng
1990
Nữ
8
7
9
6
Nguyễn Thị Hà
1991
Nữ
7
6
5
7
Lê Hùng
1990
Nam
9
8
7
8
Nguyễn Xuân Dũng
1990
Nam
9
8
8
9
Xuân Phúc
1992
Nam
9
8
6
10
Quốc An
1990
Nữ
9
9
6
Tính tổng cộng, trung bình của từng học sinh.
Yêu cầu:
T.bình = (toán x 2 + lý + hóa )/ 4
2. Ghi chú : Nếu TBình >= 5 thì điền “Lên lớp” còn ngược lại điền “Lưu ban”
Bài 3 : Tính lương :
A
B
C
D
E
F
G
H
I
1
Bảng lương tháng 9/2009
2
3
TT
Họ và tên
Chức vụ
Lương ngày
Ngày công
Pccv
Lương tháng
Tạm ứng
Còn lại
4
5
6
1
Nguyễn Văn Hùng
GD
20000
25
7
2
Lê Thị Hoa
PG
18000
26
8
3
Trần Trung Trực
TP
15000
28
9
4
Võ Văn Long
NV
12000
25
10
5
Hồ Thị An
NV
12000
24
11
6
Lương Thanh Dũng
NV
11000
22
12
7
Trần Văn Nam
NV
10000
26
13
14
Tổng cộng:
15
16
Bình quân:
17
Cao nhất:
18
Thấp nhất:
Yêu cầu:
Câu1: Mục PCCV (Phụ cấp chức vụ) được tính như sau:
- Nếu chức vụ “GD” được phụ cấp 50000
- Nếu Chức vụ “PG” hoặc “TP” được phụ cấp 40000
- Nếu chức vụ “NV” và (NGAYCONG > 25) được phụ cấp 15000
- Ngoài ra không có phụ cấp chức vụ
Câu 2: Mục LƯƠNGTHáNG được tính như sau:
LUONGTHANG = LUONG NGAY * NGAYCONG
Nhưng nếu (NGAYCONG) > 25) thì mỗi ngày dư được tính gấp đôi
Câu 3: Mục TAMUNG và CONLAI được tính như sau:
TAMUNG = (LUONGTHANG + PCCV) / 3 * 2 và tính trong đến hàng ngàn
CONLAI = LUONGTHANG + PCCV - TAMUNG
Câu 4: Tính tổng cộng, bình quân, cao nhất, thấp nhất ở cột Lương tháng, Tạm ứng, Còn lại
Bài 4: Phân phối lương cho phòng Tổ Chức và phòng Tài vụ của một xí nghiệp:
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
1
Bảng ph
Stt
Đơn Vị
Vụ Mùa
Đông Xuân
Hè Thu
Cả Năm
1
B.chánh
2000
1600
1800
2
Hóc môn
1500
1800
4800
3
Củ chi
1400
1500
4600
4
Nhà bè
1400
1200
4200
5
Nơi khác
1900
1500
5000
6
Tổng cộng
7
Trung bình
1. Tính tổng cộng 1 năm của từng đơn vị ở cột cả năm
2. Tính tổng cộng, trung bình, ở cột cả năm
Bài 2. Bảng Điểm Của Học Sinh Lớp 11
Stt
Họ và tên
NS
GT
Toán
Lý
Hóa
T.cộng
T.bình
GC
1
Phạm Xuân Trường
1990
Nam
8
7
7
2
Nguyễn Hậu Giang
1991
Nam
9
8
6
3
Trần Văn Chung
1990
Nữ
8
5
6
4
Bùi Thị Thu Thủy
1992
Nam
9
8
8
5
Nguyễn Năng Hoàng
1990
Nữ
8
7
9
6
Nguyễn Thị Hà
1991
Nữ
7
6
5
7
Lê Hùng
1990
Nam
9
8
7
8
Nguyễn Xuân Dũng
1990
Nam
9
8
8
9
Xuân Phúc
1992
Nam
9
8
6
10
Quốc An
1990
Nữ
9
9
6
Tính tổng cộng, trung bình của từng học sinh.
Yêu cầu:
T.bình = (toán x 2 + lý + hóa )/ 4
2. Ghi chú : Nếu TBình >= 5 thì điền “Lên lớp” còn ngược lại điền “Lưu ban”
Bài 3 : Tính lương :
A
B
C
D
E
F
G
H
I
1
Bảng lương tháng 9/2009
2
3
TT
Họ và tên
Chức vụ
Lương ngày
Ngày công
Pccv
Lương tháng
Tạm ứng
Còn lại
4
5
6
1
Nguyễn Văn Hùng
GD
20000
25
7
2
Lê Thị Hoa
PG
18000
26
8
3
Trần Trung Trực
TP
15000
28
9
4
Võ Văn Long
NV
12000
25
10
5
Hồ Thị An
NV
12000
24
11
6
Lương Thanh Dũng
NV
11000
22
12
7
Trần Văn Nam
NV
10000
26
13
14
Tổng cộng:
15
16
Bình quân:
17
Cao nhất:
18
Thấp nhất:
Yêu cầu:
Câu1: Mục PCCV (Phụ cấp chức vụ) được tính như sau:
- Nếu chức vụ “GD” được phụ cấp 50000
- Nếu Chức vụ “PG” hoặc “TP” được phụ cấp 40000
- Nếu chức vụ “NV” và (NGAYCONG > 25) được phụ cấp 15000
- Ngoài ra không có phụ cấp chức vụ
Câu 2: Mục LƯƠNGTHáNG được tính như sau:
LUONGTHANG = LUONG NGAY * NGAYCONG
Nhưng nếu (NGAYCONG) > 25) thì mỗi ngày dư được tính gấp đôi
Câu 3: Mục TAMUNG và CONLAI được tính như sau:
TAMUNG = (LUONGTHANG + PCCV) / 3 * 2 và tính trong đến hàng ngàn
CONLAI = LUONGTHANG + PCCV - TAMUNG
Câu 4: Tính tổng cộng, bình quân, cao nhất, thấp nhất ở cột Lương tháng, Tạm ứng, Còn lại
Bài 4: Phân phối lương cho phòng Tổ Chức và phòng Tài vụ của một xí nghiệp:
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
1
Bảng ph
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Anh Tuấn
Dung lượng: 186,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)