Bài ôn tập ngôn ngữ lập trình Pascal

Chia sẻ bởi Đinh Hải Đường | Ngày 14/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài ôn tập ngôn ngữ lập trình Pascal thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

………………………………………………………………………………………………………

BÀI ÔN TẬP NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PASCAL.

PHẦN CƠ SỞ.
PHẦN LÝ THUYẾT
Các danh hiệu pascal nào dưới đây là hợp lệ ?
( Xray ( X-Ray ( Jeremiah ( R2D2 ( 3M
( PDQ123 ( PS:175 ( X ( 4 ( N/4
( SM ( ZZZZZZ ( night ( ng ( to day
Cho biết hằng nào dưới đây là nguyên, thực hoặc không phải nguyên/thực:
( 12 ( 12. ( 12.0 ( ‘12’ ( 8+4
( -3.7 ( 3.7 ( -1.024 ( +1 ( $3.98
( 0.357E4 ( 24E0 ( E3 ( five ( 3E.5
( .000001 ( 1.2 x 10 ( -(-1) ( 0E0 ( ½
Các hằng chuỗi nào dưới đây hợp lệ ?
( ‘X’ ( ‘123’ ( YS’ ( ‘tooyet’ ( ‘DO’’ESNT’
( ‘isnt’ ‘t’ ( ‘constant’ ( ‘S1.98’ ( ‘DON’T’ ( ‘12+34’
( ’’’twas’ ( ‘A’‘B’‘C’
Hãy viết các đoạn biến để khai báo biến:
Item, Number và Job kiểu real.
ShoeSize kiểu integer.
Mileage kiểu real, Cost và Distance kiểu integer.
Alpha và Beta kiểu integer, Code kiểu char,
Root kiểu real, và RootExists kiểu boolean.
Hãy viết các đoạn hằng đặt tên cho các hằng với tên tương ứng:
1.25 với tên Coefficient.
40.0 với tên RegHours và 1.5 với tên OvertimeFactor.
1776 với tên Year, ‘F’ với Female và ký tự trắng với Blank.
True với tên Exists, 0 với Zero, * với Asterisk, dấu nháy đơn với Apostrophe và chuỗi CPSC151A với Course.
Tìm trị các biểu thức sau và giải thích tại sao biểu thức không hợp lệ:
9-5-3
2 div 3+3/5
9 div 2/5
9/2 div 5
2.0/4
(2+3) mod 2
7 mod 5 mod 3
(7 mod 5) mod 3
7 mod (5 mod 3)
(7 mod 5 mod 3)
25*1/2
25*1 div 2
25*(1 div 2)
-3.0*5.0
5.0*-3.0
12/2*3
((12+3) div 2)/(8-(5+1))
((1`2+3) div 2)/(8-5+1)
(12+3 div 2)/(8-5+1)
sqrt(sqr(4))
sqrt(sqr(-4))
sqr(sqrt(4))
sqr(sqrt(-4))
trunc(8/5)+round(8/5)
Nếu R1 và R2 kiểu Real, I1 I2 I3 kiểu integer và R1=2.0, R2=3.0, I1=4, I2=5, I3=8, tìm trị của:
R1 + R2 + R2
I3 div 3
I3/3
(R1+R2) * I1
I3 div I2 * 5.1
Sqr(I1) / sqr(R1)
Sqr(I2) / sqr(R1)
Sqrt(R1 + R2 + I1)
Viết biểu thức Pascal để tính:
10 + 5B - 4AC
Ba lần của hiệu 4-n chia cho 2 lần m2+n2
Căn bậc hai của a+3b2
Căn bậc hai của trung bình cộng của m và n
|A / (m+n)| ( |x| là trị tuyệt đối của x)
Lượng thực Amount làm tròn đến phần trăm gần nhất.
Giả định Number thuộc kiểu integer, xValue và yValue kiểu Real, Grade kiểu char, Found kiểu boolean. Hãy xác định mệnh đề gán Pascal nào dưới đây hợp lệ. Nếu không hợp lệ hãy giải thích tại sao.
xValue := 2.71828
3 := Number
Grade := ’B+’
Number := Number+1
xValue := 1
Greade := A
Number+1 := Number
Xvalue := ’1’
Found := Grade
yValue := yValue
xValue := A
Grade := Grade+10
Found := ’True’
xValue := Number
Number := yValue
R1, R2, R3 và xCoord là các biến thực với R1 =0, R2 =3.0, R3 =4.0; I1, I2 và I3 là các biến nguyên với I1 =8, I2 =5; Numeral và Symbol là các biến ký tự với Numeral =’2’. Hãy cho biết trị gán cho các biến trong các trường hợp sau hoặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Hải Đường
Dung lượng: 264,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)