BÀI ÔN TẬP ĐỊA HKII
Chia sẻ bởi Lê Quốc Tiến |
Ngày 28/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: BÀI ÔN TẬP ĐỊA HKII thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TT LAI VUNG
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN ĐỊA LÝ
GV: LÊ VINH HẠNH
ÔN TẬP
1/ Hệ thống kiến thức vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
2/ Hệ thống hóa phát triển tổng hợp kinh tế và BV tài nguyên MT biển-đảo
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
ÔN TẬP
Dịch vụ
Nông nghiệp
Công nghiệp
Các trung tâm kinh tế
Kinh tế
1/ Hệ thống kiến thức vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Cam-pu-chia
Tây
Nguyên
DH. Nam Trung Bộ
Biển Đông
ĐB Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Cam-pu-chia
ĐB Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Biển Đông
Hãy nêu ý nghĩa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Hãy nêu ý nghĩa của vùng Đông Nam Bộ
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
ÔN TẬP
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
1/ Hệ thống kiến thức vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
1/ Hệ thống kiến thức vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
-D?a hỡnh
-dất:.
-Khí hậu:
-Sinh v?t:
-Bi?n:
Địa hình
Đất:
-KhÝ hËu:
-khoáng sản:
-Biển:
Dựa vào Atlat trang 29 trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của từng vùng
ĐB Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Dựa vào Atlat trang 29 trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của từng vùng
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
-D?a hỡnh:
-Dất:.
-Khí hậu:
-Sinh v?t:
-Bi?n:
Địa hình:
Đất:
-KhÝ hËu:
-kh/ sản:
-Biển:
Cận xích đạo nóng, ẩm.
Cao giảm từ TB-ĐN
§Êt badan, ®Êt x¸m
Nhiều dầu khí ? th?m l?c d?a
Thấp, bằng phẳng, rộng
Nóng ẩm quanh năm.
Phong phú và đa dạng
Nhiều hải sản
Phù sa có diện tích lớn
Hải sản phong phú, ngư
trường lớn.
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
-D?a hỡnh
-D?t:.
-Khí hậu:
-Sinh v?t:
-Bi?n:
Địa hình
Đất:
-KhÝ hËu:
-khoáng sản:
-Biển:
Cận xích đạo nóng, ẩm.
Cao giảm từ TB-ĐN
§Êt badan, ®Êt x¸m
nhiều dầu khí ? th?m l?c d?a
Thấp, bằng phẳng, rộng
Nóng ẩm quanh năm.
Phong phú và đa dạng
nhiều h?i s?n
Phù sa có diện tích lớn
Hải sản phong phú, ngư
trường lớn.
Dựa vào bảng 31.2 và bảng 35.1, hãy nêu đặc điểm về dân cư xã hội của từng vùng.
-Đông dân, mật độ cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất nước.Nguồn lao động dồi dào.
-Tay nghề cao
-Đông dân, mật độ cao, nguồn
lao động dồi dào.
-MÆt b»ng d©n trÝ cha cao.
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
-D?a hỡnh
-D?t:.
-Khí hậu:
-Sinh v?t:
-Bi?n:
Địa hình
Đất:
-KhÝ hËu:
-khoáng sản:
-Biển:
Dịch vụ
Nông nghiệp
Công nghiệp
Các trung tâm kinh tế
Kinh tế
Cận xích đạo nóng, ẩm.
Cao giảm từ TB-ĐN
§Êt badan, ®Êt x¸m
nhiều dầu khí ? th?m l?c d?a
Thấp, bằng phẳng, rộng
Nóng ẩm quanh năm.
nhiều h?i s?n
Phù sa có diện tích lớn
Hải sản phong phú, ngư trường lớn.
Phong phú và đa dạng
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
-Đông dân, mật độ cao, nguồn lao động dồi dào.
-MÆt b»ng d©n trÝ cha cao .
-Đông dân, mật độ cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất nước.Nguồn lao động dồi dào.
-Tay nghề cao
Xuất nhập khẩu, vận
tải thuỷ, du lịch
Phát triển mạnh, đa dạng
Thế mạnh : Cây lương thực
Thế mạnh : Cây công nghiệp
Chế biến lương thực,
thực phẩm .
Chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, dầu khí, điện tử công nghệ cao .
1
2
3
4
5
6
?
?
?
?
?
?
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
-D?a hỡnh
-D?t:.
-Khí hậu:
-Sinh v?t:
-Bi?n:
Địa hình
Đất:
-KhÝ hËu:
-khoáng sản:
-Biển:
Dịch vụ
Nông nghiệp
Công nghiệp
Các trung tâm kinh tế
Kinh tế
Cận xích đạo nóng, ẩm.
Cao giảm từ TB-ĐN
§Êt badan, ®Êt x¸m
Nhiều dầu khí ? th?m l?c d?a
Thấp, bằng phẳng, rộng
Nóng ẩm quanh năm.
Nhiều h?i s?n
Phù sa có diện tích lớn
Hải sản phong phú, ngư trường lớn.
Phong phú và đa dạng
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
-Đông dân, mật độ cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất nước.Nguồn lao động dồi dào.
-Tay nghề cao
-Đông dân, mật độ cao, nguồn lao động dồi dào.
-MÆt b»ng d©n trÝ cha cao .
Chế biến lương thực thực phẩm,vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp
Tăng nhanh, tỉ trọng lớn, cơ cấu XS cân đối, một số ngành công nghiệp quan trọng: dầu khí, điện tử, điện…
Thế mạnh : Cây lương thực,
Thế mạnh : Cây công nghiệp
Xuất nhập khẩu, vận tải thuỷ, du lịch
Phát triển mạnh, đa dạng
Hãy xác định các trung tâm kinh tế 2 vùng.
Dịch vụ
Nông nghiệp
Công nghiệp
Cần Thơ, M? Tho, Long Xuyên, C Mau.
TP HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu .
Các trung tâm kinh tế
Xuất nhập khẩu, vận tải thuỷ, du lịch
Phát triển mạnh, đa dạng
Thế mạnh : Cây lương thực,
Thế mạnh : Cây công nghiệp
Chế biến lương thực , thực phẩm .
Chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, dầu khí, điện tử công nghệ cao .
Kinh tế
Mặt bằng dân trí chưa cao .
Thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá .
Dân khá đông, có mức sống cao nhất cả nước .
Đội ngũ lao động năng động linh hoạt .
Dân cư và xã hội
Đất phù sa chiếm diện tích lớn .
Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
Rừng ngập mặn, nguồn thuỷ sản lớn nhất toàn quốc
Khí hậu cận xích đạo nóng, ẩm.
Địa hình thoải. Đất badan, đất xám .
Thềm lục địa rộng, nông, biển ấm, nhiều dầu khí.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
TRÒ CHƠI BINGGO
Hướng dẫn luật chơi
Trò chơi Binggo:
Mỗi học sinh ghi 3 trong 10 đảo, quần đảo vào giấy nháp. Sau đó giáo viên cho xuất hiện từng đảo. Nếu HS nào đã chọn trùng với đáp án sẽ đánh dấu vào đảo đã chọn, cho đến khi đủ 3 đảo thì HS đó thắng cuộc chơi và hô “Binggo”
Tên các đảo:
1/ Cái Bầu
2/ Cát Bà
3/ Bạch Long Vĩ
4/ QĐ. Hoàng Sa
5/ Lý Sơn
6/ Phú Quý
7/ Côn Đảo
8/ QĐ.Trường Sa
9/ Phú Quốc
10/ Nghi Sơn
Đ.Cái Bầu
Đ.Cát Bà
Bạch Long Vĩ
Đ. Lý Sơn
Côn Đảo
QĐ.
Hoàng Sa
Đ. Phú Quý
Đ. Phú Quốc
QĐ.
Trường Sa
BINGGO
Đ.Cát Bà
Côn Đảo
Đ. Phú Quốc
Ti?t :
ÔN TẬP
Các ngành
kinh tế biển
Khai thác và chế biến khoáng sản biển
Nhiều khoáng sản đặc biệt là dầu khí.
Ngành công nghiệp hóa dầu, chế biến
khí đang dần được hình thành.
Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản
Bờ biển dài, biển rộng, biển ấm, hải sản
phong phú.
Đánh bắt xa bờ còn hạn chế.
Du lịch biển-đảo
Nhiều bãi tắm, phong cảnh đẹp
Các hoạt động du lịch biển khác ít
được khai thác.
Giao thông vận tải biển
Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
thuận lợi xây dựng cảng. Gần nhiều
tuyến đường biển quốc tế.
Các hoạt động hàng hải chưa tương
xứng với tiềm năng
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Ô CHỮ BÍ ẨN
Câu 5
Câu 6
Câu 7
1 /Một hòn đảo lớn nhất nước ta.
2 / Một quần đảo xa nhất nước ta.
3 / Một loại khoáng sản ở thềm lục địa
4/ Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
5/ Đây là một trong những hoạt động dịch vụ nổi bật nhất của vùng Đông Nam Bộ .
6/ Một bãi tắm đẹp của vùng Đông Nam Bộ
7/ Vùng Đồng bằng sông Cửu Long sản xuất lúa đứng vị trí thứ mấy của cả nước?
ĐÂY LÀ MỘT KHU CÔNG NGHIỆP NỔI TIẾNG Ở NƯỚC TA.
VT
Ô CHỮ BÍ ẨN
GIAO VIỆC VỀ NHÀ
Xem lại bài chuẩn bị thi HK 2
Xem lại cách vẽ biểu đồ.
Kết hợp Atlats để nắm vững bài hơn.
TRƯỜNG THCS TT LAI VUNG
CHÚC THẦY CÔ VUI VẺ.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN ĐỊA LÝ
GV: LÊ VINH HẠNH
ÔN TẬP
1/ Hệ thống kiến thức vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
2/ Hệ thống hóa phát triển tổng hợp kinh tế và BV tài nguyên MT biển-đảo
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
ÔN TẬP
Dịch vụ
Nông nghiệp
Công nghiệp
Các trung tâm kinh tế
Kinh tế
1/ Hệ thống kiến thức vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Cam-pu-chia
Tây
Nguyên
DH. Nam Trung Bộ
Biển Đông
ĐB Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Cam-pu-chia
ĐB Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Biển Đông
Hãy nêu ý nghĩa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Hãy nêu ý nghĩa của vùng Đông Nam Bộ
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
ÔN TẬP
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
1/ Hệ thống kiến thức vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
1/ Hệ thống kiến thức vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
-D?a hỡnh
-dất:.
-Khí hậu:
-Sinh v?t:
-Bi?n:
Địa hình
Đất:
-KhÝ hËu:
-khoáng sản:
-Biển:
Dựa vào Atlat trang 29 trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của từng vùng
ĐB Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Dựa vào Atlat trang 29 trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của từng vùng
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
-D?a hỡnh:
-Dất:.
-Khí hậu:
-Sinh v?t:
-Bi?n:
Địa hình:
Đất:
-KhÝ hËu:
-kh/ sản:
-Biển:
Cận xích đạo nóng, ẩm.
Cao giảm từ TB-ĐN
§Êt badan, ®Êt x¸m
Nhiều dầu khí ? th?m l?c d?a
Thấp, bằng phẳng, rộng
Nóng ẩm quanh năm.
Phong phú và đa dạng
Nhiều hải sản
Phù sa có diện tích lớn
Hải sản phong phú, ngư
trường lớn.
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
-D?a hỡnh
-D?t:.
-Khí hậu:
-Sinh v?t:
-Bi?n:
Địa hình
Đất:
-KhÝ hËu:
-khoáng sản:
-Biển:
Cận xích đạo nóng, ẩm.
Cao giảm từ TB-ĐN
§Êt badan, ®Êt x¸m
nhiều dầu khí ? th?m l?c d?a
Thấp, bằng phẳng, rộng
Nóng ẩm quanh năm.
Phong phú và đa dạng
nhiều h?i s?n
Phù sa có diện tích lớn
Hải sản phong phú, ngư
trường lớn.
Dựa vào bảng 31.2 và bảng 35.1, hãy nêu đặc điểm về dân cư xã hội của từng vùng.
-Đông dân, mật độ cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất nước.Nguồn lao động dồi dào.
-Tay nghề cao
-Đông dân, mật độ cao, nguồn
lao động dồi dào.
-MÆt b»ng d©n trÝ cha cao.
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
-D?a hỡnh
-D?t:.
-Khí hậu:
-Sinh v?t:
-Bi?n:
Địa hình
Đất:
-KhÝ hËu:
-khoáng sản:
-Biển:
Dịch vụ
Nông nghiệp
Công nghiệp
Các trung tâm kinh tế
Kinh tế
Cận xích đạo nóng, ẩm.
Cao giảm từ TB-ĐN
§Êt badan, ®Êt x¸m
nhiều dầu khí ? th?m l?c d?a
Thấp, bằng phẳng, rộng
Nóng ẩm quanh năm.
nhiều h?i s?n
Phù sa có diện tích lớn
Hải sản phong phú, ngư trường lớn.
Phong phú và đa dạng
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
-Đông dân, mật độ cao, nguồn lao động dồi dào.
-MÆt b»ng d©n trÝ cha cao .
-Đông dân, mật độ cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất nước.Nguồn lao động dồi dào.
-Tay nghề cao
Xuất nhập khẩu, vận
tải thuỷ, du lịch
Phát triển mạnh, đa dạng
Thế mạnh : Cây lương thực
Thế mạnh : Cây công nghiệp
Chế biến lương thực,
thực phẩm .
Chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, dầu khí, điện tử công nghệ cao .
1
2
3
4
5
6
?
?
?
?
?
?
Dân cư và xã hội
Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
-D?a hỡnh
-D?t:.
-Khí hậu:
-Sinh v?t:
-Bi?n:
Địa hình
Đất:
-KhÝ hËu:
-khoáng sản:
-Biển:
Dịch vụ
Nông nghiệp
Công nghiệp
Các trung tâm kinh tế
Kinh tế
Cận xích đạo nóng, ẩm.
Cao giảm từ TB-ĐN
§Êt badan, ®Êt x¸m
Nhiều dầu khí ? th?m l?c d?a
Thấp, bằng phẳng, rộng
Nóng ẩm quanh năm.
Nhiều h?i s?n
Phù sa có diện tích lớn
Hải sản phong phú, ngư trường lớn.
Phong phú và đa dạng
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
-Đông dân, mật độ cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất nước.Nguồn lao động dồi dào.
-Tay nghề cao
-Đông dân, mật độ cao, nguồn lao động dồi dào.
-MÆt b»ng d©n trÝ cha cao .
Chế biến lương thực thực phẩm,vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp
Tăng nhanh, tỉ trọng lớn, cơ cấu XS cân đối, một số ngành công nghiệp quan trọng: dầu khí, điện tử, điện…
Thế mạnh : Cây lương thực,
Thế mạnh : Cây công nghiệp
Xuất nhập khẩu, vận tải thuỷ, du lịch
Phát triển mạnh, đa dạng
Hãy xác định các trung tâm kinh tế 2 vùng.
Dịch vụ
Nông nghiệp
Công nghiệp
Cần Thơ, M? Tho, Long Xuyên, C Mau.
TP HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu .
Các trung tâm kinh tế
Xuất nhập khẩu, vận tải thuỷ, du lịch
Phát triển mạnh, đa dạng
Thế mạnh : Cây lương thực,
Thế mạnh : Cây công nghiệp
Chế biến lương thực , thực phẩm .
Chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, dầu khí, điện tử công nghệ cao .
Kinh tế
Mặt bằng dân trí chưa cao .
Thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá .
Dân khá đông, có mức sống cao nhất cả nước .
Đội ngũ lao động năng động linh hoạt .
Dân cư và xã hội
Đất phù sa chiếm diện tích lớn .
Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
Rừng ngập mặn, nguồn thuỷ sản lớn nhất toàn quốc
Khí hậu cận xích đạo nóng, ẩm.
Địa hình thoải. Đất badan, đất xám .
Thềm lục địa rộng, nông, biển ấm, nhiều dầu khí.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Vị trí, giới hạn
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đông Nam Bộ
Vùng
Các yếu tố
Ti?t :
ÔN TẬP
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao thông trên đất liền và biển với vùng khác
-í nghia: Thu?n l?i cho phỏt tri?n kinh t?, giao luu cỏc vựng v qu?c t?.
TRÒ CHƠI BINGGO
Hướng dẫn luật chơi
Trò chơi Binggo:
Mỗi học sinh ghi 3 trong 10 đảo, quần đảo vào giấy nháp. Sau đó giáo viên cho xuất hiện từng đảo. Nếu HS nào đã chọn trùng với đáp án sẽ đánh dấu vào đảo đã chọn, cho đến khi đủ 3 đảo thì HS đó thắng cuộc chơi và hô “Binggo”
Tên các đảo:
1/ Cái Bầu
2/ Cát Bà
3/ Bạch Long Vĩ
4/ QĐ. Hoàng Sa
5/ Lý Sơn
6/ Phú Quý
7/ Côn Đảo
8/ QĐ.Trường Sa
9/ Phú Quốc
10/ Nghi Sơn
Đ.Cái Bầu
Đ.Cát Bà
Bạch Long Vĩ
Đ. Lý Sơn
Côn Đảo
QĐ.
Hoàng Sa
Đ. Phú Quý
Đ. Phú Quốc
QĐ.
Trường Sa
BINGGO
Đ.Cát Bà
Côn Đảo
Đ. Phú Quốc
Ti?t :
ÔN TẬP
Các ngành
kinh tế biển
Khai thác và chế biến khoáng sản biển
Nhiều khoáng sản đặc biệt là dầu khí.
Ngành công nghiệp hóa dầu, chế biến
khí đang dần được hình thành.
Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản
Bờ biển dài, biển rộng, biển ấm, hải sản
phong phú.
Đánh bắt xa bờ còn hạn chế.
Du lịch biển-đảo
Nhiều bãi tắm, phong cảnh đẹp
Các hoạt động du lịch biển khác ít
được khai thác.
Giao thông vận tải biển
Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
thuận lợi xây dựng cảng. Gần nhiều
tuyến đường biển quốc tế.
Các hoạt động hàng hải chưa tương
xứng với tiềm năng
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Ô CHỮ BÍ ẨN
Câu 5
Câu 6
Câu 7
1 /Một hòn đảo lớn nhất nước ta.
2 / Một quần đảo xa nhất nước ta.
3 / Một loại khoáng sản ở thềm lục địa
4/ Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
5/ Đây là một trong những hoạt động dịch vụ nổi bật nhất của vùng Đông Nam Bộ .
6/ Một bãi tắm đẹp của vùng Đông Nam Bộ
7/ Vùng Đồng bằng sông Cửu Long sản xuất lúa đứng vị trí thứ mấy của cả nước?
ĐÂY LÀ MỘT KHU CÔNG NGHIỆP NỔI TIẾNG Ở NƯỚC TA.
VT
Ô CHỮ BÍ ẨN
GIAO VIỆC VỀ NHÀ
Xem lại bài chuẩn bị thi HK 2
Xem lại cách vẽ biểu đồ.
Kết hợp Atlats để nắm vững bài hơn.
TRƯỜNG THCS TT LAI VUNG
CHÚC THẦY CÔ VUI VẺ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)