Bai kt hkI cuc HOT

Chia sẻ bởi Toàn Hữu Nguyễn | Ngày 16/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: bai kt hkI cuc HOT thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

I. trắc nghiệm (3 điểm):
* Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (hình 1 ), hệ thức nào sau đây là đúng
A . cosC =  B. tg B =  Hình 1
C. cotgC =  D. cotgB =
Câu 2 : Tìm x trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (hình 2):
A. x = 8 B. x = 4 C. x = 8 D. x = 2
Câu 3: Tìm y trong hình 2 Hình 2
A . y = 8 B. y = 2
C. y = 8  D. y = 8
Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=5cm,
= 300 (hình 3), trường hợp nào sau đây là đúng:
A. AB = 2,5 cm B. AB = cm Hình 3
C. AC = cm D. AC = 5 cm.
Câu 5: Cho  là góc nhọn , hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin2 - cos2 = 1 B. tg = C. sin2 + cos2 = 1 D. cotg = 
Câu 6 : Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin 500 = cos300 B. tg 400 = cotg600 C. cotg500 = tg450 D. Sin800 = Cos 100
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7: ( 3 đểm) Giải tam giác vuông ABC biết  = 900 , AB = 6 , AC =10 (Kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ2)
Câu 8: (3 điểm) Cho tam giác DEF, biết  = 900 , = 600, EF = 8 cm . Tính:
a/ Cạnh DE; b/ Đường cao DH
c/ Gọi DI là phân giác của góc  ( I E F ).Tính HI (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Câu 9: (1 điểm) Cho tam giác ABC (AB..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................... ...............................................................................................................
Trường thcs xuân khanh
 BàI kiểm tra 1 TIếT

Họ và tên: ........................................
 Năm học: 2010 - 2011

Lớp: 9…

 Môn: Hình học (Tiết 19)










 I. trắc nghiệm (3 điểm):
* Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (hình 1), hệ thức nào sau đây là đúng
A . cosB =  B. tg C =  Hình 1
C. cotgB =  D. CotgB =
Câu 2:Tìm x trong tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH(hình 2):
A. x = 15 B. x = 5 C. x = 7 D. x =12 Hình 2
Câu 3: Tìm y trong hình 2:
A. y = 8 B. y = 12
C. y = 7 D. y = 20
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 3 ) có AC = 5 cm, = 600,
trường hợp nào sau dây là đúng:
A/ AB =  cm B/ AC = 2,5 cm
C/ AB = 5cm D/ AC = cm Hình 3
Câu 5:Cho  là góc nhọn, hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin2 + cos2 = 1 B. tg = C. sin2 + cos2 = - 1 D. cotg = 
Câu 6 : Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin 500 = cotg 400 B. tg 250 = cotg 650 C. cotg 500 = tg300 D .Cos 200 = tg 700
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 ( 3 điểm): Giải tam giác vuông ABC biết  = 900 , AB = 5 , AC =7 ( Kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
Câu 8 (4 điểm): Cho tam giác MNP, biết  = 900 , = 300, NP = 10 cm . Tính:
a/ Cạnh MP; b/ Đường cao MH.
c/ Gọi MI là phân giác của góc ( INP ), Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Toàn Hữu Nguyễn
Dung lượng: 237,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)